Tìm kiếm tin tức

 
 

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền
Ngày cập nhật 07/03/2023

Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1.  Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng

năm 2022

Kế hoạch

năm 2023

Tăng (+), giảm

(-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.137,77

49,96

8.027,92

49,29

-109,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.484,45

27,53

4.454,67

27,35

-29,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.440,55

27,26

4.410,77

27,08

-29,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

925,66

5,68

918,69

5,64

-6,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

95,18

0,58

92,87

0,57

-2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

217,57

1,34

216,59

1,33

-0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

971,15

5,96

955,48

5,87

-15,67

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

926,00

5,68

921,86

5,66

-4,14

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

517,76

3,18

467,76

2,87

-50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.815,41

47,98

7.967,04

48,91

151,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,15

0,05

20,75

0,13

12,60

2.2

Đất an ninh

CAN

4,84

0,03

6,49

0,04

1,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

111,90

0,69

111,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,22

0,01

2,22

0,01

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,95

0,10

19,55

0,12

3,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,84

0,02

3,84

0,02

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

150,43

0,92

148,15

0,91

-2,28

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

0,00

0,11

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.871,54

17,63

2.856,33

17,54

-15,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

947,06

5,81

948,78

5,82

1,72

-

Đất thuỷ lợi

DTL

418,60

2,57

427,27

2,62

8,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,55

0,11

20,72

0,13

2,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,59

0,02

5,17

0,03

1,58

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,45

0,36

60,28

0,37

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,17

0,10

17,27

0,11

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,16

0,01

1,41

0,01

0,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,15

0,01

1,15

0,01

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

2,53

0,02

2,53

0,02

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

0,04

7,08

0,04

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,27

0,10

16,27

0,10

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.370,89

8,42

1.339,36

8,22

-31,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,04

0,06

9,04

0,06

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,54

0,05

7,92

0,05

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,00

0,29

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.223,08

7,51

1.246,10

7,65

23,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,78

0,83

161,86

0,99

26,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,24

0,08

12,50

0,08

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

0,00

0,12

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

122,30

0,75

122,30

0,75

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

376,84

2,31

376,34

2,31

-0,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.879,65

17,68

2.869,78

17,62

-9,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

0,00

0,49

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

335,55

2,06

293,77

1,80

-41,78

II

Khu chức năng (*)

 

     

-

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.189,29

-

1.189,29

7,30

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.535,73

-

4.503,64

27,65

-32,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.188,72

-

1.172,07

7,20

-16,65

6

Khu du lịch

KDL

18,48

-

22,08

0,14

3,60

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

75,75

-

-

-

-75,75

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2,22

-

114,12

0,70

111,90

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

135,78

-

161,86

0,99

26,08

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

24,99

-

28,59

0,18

3,60

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

151,73

-

200,96

1,23

49,23

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

15.099,44

-

15.099,44

92,70

0,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.226,92

-

1.248,73

7,67

21,81

Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,85

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,56

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,34

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,93

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,09

-

Đất thủy lợi

DTL

17,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,87

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

 
 

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

111,85

 
 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

29,78

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,78

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,97

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,31

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,98

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,67

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,64

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

50,50

 

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 
 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

 

III

Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,73

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

 
 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 
 

Trong đó:

 

   

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 
 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

   

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,78

 
 

Trong đó:

 

   

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

24,75

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,44

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,14

 
 

Trong đó:

 

   

-

Đất giao thông

DGT

0,18

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,38

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

-

Đất chợ

DCH

-

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,63

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 12/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện , nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

 
 
 
Tập tin đính kèm
STT Tên tập tin Tải về
1 Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND tỉnh ()
2 Phụ lục đính kèm Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27/2/2023 của UBND tỉnh ()
 
 
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 17.301.966
Truy câp hiện tại 6.017