|
QUY TRÌNH
|
Mã số :
Ban hành lần: 1
Ngày: 30/10/2018
|
|
Cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung
thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
UBND huyện
|
|
|
|
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
Văn phòng HĐND, UBND huyện
|
|
|
|
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH
Cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính đối với việc giải quyết thủ tục hành chính cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại thuộc lĩnh vực nông nghiệp của UBND huyện theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết thủ tục hành chính cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại thuộc lĩnh vực nông nghiệp với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND huyện.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa, từ viết tắt:
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
Bộ phận TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Các chủ trang trại sản xuất đạt tiêu chí trang trại theo Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
2
|
Hồ sơ bao gồm:
|
|
Thành phần hồ sơ
1. Đơn đề nghị cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại (phụ lục II, III ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT).
2. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh của trang trại (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại).
3. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được cấp (đối với trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại).
3. Giấy chứng minh nhân dân (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại), giấy tờ chứng minh thay đổi tên chủ trang trại (đối với trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại).
|
Bản chính
x
x
|
Bản sao
x
x
|
3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4
|
Thời gian xử lý: 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công huyện
|
6
|
Lệ phí: Theo quy định.
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công dân cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo mục V.1.
- Nộp hồ sơ tại UBND xã.
|
Công dân
|
``
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, nếu hợp lệ UBND cấp xã nhận hồ sơ và trao Giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ trong đó ghi rõ ngày hẹn trả.
- Xác nhận Đơn đề nghị cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công huyện.
* Trường hợp không xác nhận Đơn đề nghị cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh trế trang trại, UBND xã phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do không xác nhận cho người nộp hồ sơ trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
UBND xã
|
03 ngày
|
|
3
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ
- Chuyển file điện tử và hồ sơ giấy cho phòng Nông nghiệp-PTNT;
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
01 ngày
|
|
4
|
Tiếp nhận và phân công giải quyết hồ sơ:
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN-PTNT
|
01 ngày
|
|
5
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời gian không quá 01 kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, chuyên viên phòng Nông nghiệp- PNTT dự thảo báo cáo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên thụ lý
|
02 ngày
|
|
6
|
Xem xét và kiểm tra nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: Ký báo cáo kết quả thẩm định gửi UBND huyện.
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hoàn thiện
|
Lãnh đạo phòng NN-PTNT
|
0,5 ngày
|
|
7
|
Kiểm tra thể thức văn bản:
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: Ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện.
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển phòng Nông nghiệp-PTNT.
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
01 ngày
|
|
8
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký giấy cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng Nông nghiệp-PTNT giải quyết.
|
Lãnh đạo huyện
|
01 ngày
|
|
9
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công trả cho UBND xã;
- Chuyển hồ sơ cho phòng Nông nghiệp-PTNT lưu hồ sơ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả cho UBND xã
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
01 ngày
|
|
11
|
Trả kết quả cho công dân
|
UBND xã
|
02 ngày
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Phụ lục 2
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
2
|
Phụ lục 3
|
Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được UBND huyện phê duyệt.
|
1
|
10 năm
|
Phòng NN-PTNT
|
2
|
Báo cáo kết quả thẩm định của phòng Nông nghiệp-PTNT.
|
2
|
10 năm
|
Phòng NN-PTNT
|
3
|
Đơn đề nghị cấp (cấp đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
3
|
10 năm
|
Phòng NN-PTNT
|
4
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh của trang trại (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại).
Giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã được cấp (đối với trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại).
|
4
|
10 năm
|
Phòng NN-PTNT
|
5
|
Giấy chứng minh nhân dân (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại), giấy tờ chứng minh thay đổi tên chủ trang trại (đối với trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại).
|
5
|
10 năm
|
Phòng NN-PTNT
|
Phụ lục II
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân huyện ..........................................................................
Họ và tên chủ trang trại hoặc (đại diện hộ gia đình trang trại):.................Nam/Nữ
Năm sinh ................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số .......................... ngày cấp ...../..../.......Nơi cấp ..............
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND)......................................
Ngày cấp.............../....../......Ngày hết hạn......./....../......... Nơi cấp ........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................
Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại với những thông tin sau:
1. Địa điểm trang trại: ...........................................................................................
2. Lĩnh vực sản xuất của trang trại: ......................................................................
3. Diện tích đất của trang trại: Tổng diện tích đất nông nghiệp (ha): ....................
Trong đó:
+ Diện tích đất lâm nghiệp: .........................................................................
+ Diện tích các loại đất nông nghiệp khác: .................................................
4. Giá trị sản lượng hàng hóa năm liền kề:
Đvt: 1.000 đồng.
TT
|
Tên sản phẩm
|
Sản lượng hàng hóa
|
Giá bán sản phẩm
|
Giá trị sản lượng hàng hóa trong năm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.
.........., ngày .... tháng .... năm ….....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (về lĩnh vực sản xuất, giá trị sản lượng hàng hóa của trang trại)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày….. tháng…. năm ………
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Phụ lục III
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân huyện .................................
Tôi là:............................... .............................................................................. Nam/Nữ
Năm sinh ................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số...........................ngày cấp...../..../.......Nơi cấp:...............
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND) .....................................
Ngày cấp ............./....../...... Ngày hết hạn ......./....../......... Nơi cấp ......................
Hộ khẩu thường trú: .............................................................................................. .................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................
Địa điểm trang trại: ................................................................................................
Lĩnh vực sản xuất của trang trại: ...........................................................................
Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại với những thay đổi sau:
1. Thay đổi chủ trang trại:
- Họ tên chủ trang trại cũ: .......................................................................................
- Hộ khẩu thường trú: ............................................................................................
- Lý do thay đổi chủ trang trại: ...............................................................................
2. Thay đổi lĩnh vực sản xuất của trang trại:
- Lĩnh vực sản xuất của trang trại trong giấy chứng nhận kinh tế trang trại cũ: ..
- Lĩnh vực sản xuất hiện tại của trang trại: ............................................................
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.
.........., ngày .... tháng .... năm ...................
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
- Chủ trang trại: ....................................................................................................
- Lĩnh vực sản xuất của trang trại (trang trại trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản, tổng hợp): ............................................................................
Ngày….. tháng…. năm ….. ………
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)