Tìm kiếm tin tức

 
 

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Góp ý dự thảo Bộ tiêu chí chấm điểm chỉ số CCHC đối với cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện năm 2023
Ngày cập nhật 28/07/2023

Ngày 26/7/2023, UBND huyện ban hành Công văn số 1632/UBND yêu cầu các phòng chuyên môn trực thuộc góp ý dự thảo Bộ tiêu chí chấm điểm chỉ số CCHC đối với cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện năm 2023. Nội dung cụ thể như sau:

1. Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện

Nghiên cứu tham gia góp ý vào dự thảo Bộ tiêu chí chấm điểm chỉ số công tác CCHC đối với cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện năm 2023 do Phòng Nội vụ chủ trì soạn thảo và gửi kết quả về Phòng Nội vụ trước ngày 18/8/2023; sau ngày 18/8/2023 nếu như Phòng Nội vụ không nhận được ý kiến phản hồi của các cơ quan thì xem như đã đồng ý vào dự thảo.

2. Giao trách nhiệm cho Văn phòng HĐND và UBND huyện, Phòng Tư pháp, Phòng Văn hóa và Thông tin, Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Kinh tế và Hạ tầng:

Ngoài nhiệm vụ tại mục 1 Công văn này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ được phân công tham mưu UBND huyện trên các lĩnh vực CCHC nghiên cứu để tham gia ý kiến đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần do cơ quan mình phụ trách, quản lý,  thẩm định hàng năm và gửi kết quả về Phòng Nội vụ trước ngày 18/8/2023.

3. Giao trách nhiệm Phòng Nội vụ tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan chuyên môn, trình Ban Chỉ đạo CCHC huyện UBND huyện thống nhất, báo cáo UBND huyện xem xét, ban hành quyết định Bộ tiêu chí chấm điểm chỉ số CCHC đối với cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện năm 2023 trước ngày 05/9/2023 để triển khai thực hiện được kịp thời.

PHỤ LỤC DỰ THẢO

HƯỚNG DẪN TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM CHỈ SỐ CÔNG TÁC CCHC NĂM 2023

ĐỐI VỚI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TRỰC THUỘC UBND HUYỆN

(Ban hành kèm theo Công văn số 1632/UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của UBND huyện Quảng Điền)

 

TT

NỘI DUNG

Điểm chuẩn

Tài liệu kiểm chứng

I

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC

22

 

1

Kế hoạch CCHC hằng năm

5

 

1.1

Ban hành kế hoạch CCHC hằng năm

2

Kế hoạch CCHC của cơ quan năm 2023

 

Trước và đúng thời gian quy định

2

 

 

Chậm dưới 10 ngày so với thời gian quy định

1

 

 

Không ban hành hoặc ban hành chậm từ 10 ngày trở lên

0

 

1.2

Xác định các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của huyện

1

Kế hoạch CCHC của cơ quan năm 2023

 

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ và có thời gian hoàn thành, sản phẩm đầu ra cụ thể

1

 

 

Chưa xác định đầy đủ các nhiệm vụ hoặc chưa có thời gian hoàn thành, sản phẩm đầu ra cụ thể

0,5

 

 

Không xác định nhiệm vụ

0

 

1.3

Mức độ hoàn thành kế hoạch

2

Bảng tổng hợp tiến độ thực hiện các nhiệm vụ CCHC đã được đề ra tại kế hoạch CCHC của cơ quan

 

Thực hiện trên 80% kế hoạch

2

 

 

Thực hiện từ 70% đến 80% kế hoạch

1

 

 

Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch

0

 

2

Thực hiện công tác báo cáo CCHC

3

Báo cáo CCHC chính Quý I, 6 tháng, Quý III năm 2023 và báo cáo CCHC năm 2022

 

Nội dung và thời gian báo cáo đảm bảo theo quy định (Mỗi tiêu chí không đạt yêu cầu trừ 0,75 điểm)

3

Báo cáo Quý 1 trước 07/3, Qúy II trước 07/6, Qúy III trước 07/9, năm 2022 trước 07/12/2022

3

Công tác tuyên truyền CCHC

2

 

3.1

Kế hoạch tuyên truyền CCHC hằng năm của cơ quan

1

Kế hoạch tuyên truyền CCHC của cơ quan năm  2023

 

Có ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC theo quy định

1

 

 

Không ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC theo quy định

0

 

3.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC

1

Báo cáo kết quả tuyên truyền CCHC của cơ quan/ Kết quả theo dõi của Phòng VH và TT

 

Hoàn thành từ 80% trở lên

1

 

 

Hoàn thành từ 60% đến dưới 80%

0,5

 

 

Hoàn thành dưới 60%

0

 

4

Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ công chức

3

 

4.1

Ban hành kế hoạch tự kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ CBCC (theo yêu cầu hàng năm của UBND huyện)

2

Kế hoạch kiểm tra thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức cơ quan trước ngày 20/01/2023

 

Ban hành kế hoạch đảm bảo thời gian quy định và số lượng công chức được kiểm tra trên 30% (mỗi tiêu chí không đạt yêu cầu trừ 0,5 điểm)

2

 

 

Có ban hành kế hoạch và số lượng công chức được kiểm tra từ 20% đến 30% (mỗi tiêu chí không đạt yêu cầu trừ 0,5 điểm)

1,5

 

 

Có ban hành kế hoạch và số lượng công chức được kiểm tra dưới 20% (mỗi tiêu chí không đạt yêu cầu trừ 0,5 điểm)

1

 

 

Không hành kế hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng số lượng công chức được kiểm tra dưới 20% 

0

 

4.2

Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra

1

Báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức của cơ quan

 

Hoàn thành 100% kế hoạch

1

 

 

Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch

0,5

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch

0

 

5

Phân công cán bộ, công chức tham mưu về CCHC của cơ quan

1

Quyết định phân công hoặc Quy chế làm việc của cơ quan

 

Có phân công gắn liền với nhiệm vụ của Thủ trưởng và phân công cho công chức phụ trách theo quy định

1

 

 

Có phân công nhưng không gắn liền với nhiệm vụ của Thủ trưởng hoặc thiếu phân công công chức phụ trách theo quy định

0,5

 

 

Không phân công cho Thủ trưởng và công chức phụ trách theo quy định

0

 

6

Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính

3

Các đề tài sáng kiến của CBCC đơn vị được Chủ tịch UBND huyện, Chủ tịch UBND tỉnh công nhận đối với các lĩnh vực CCHC: Cải cách thể chế; cải cách TTHC; cải cách tổ chức bộ máy; cải cách chế độ công vụ; cải cách tài chính công; xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số.

 

Sáng kiến được Chủ tịch UBND tỉnh công nhận (01 sáng kiến = 02 điểm)

3

 

 

Sáng kiến được Chủ tịch UBND huyện công nhận (01 sáng kiến = 01 điểm)

2

 

 

Trong năm không có sáng kiến được công nhận

0

 

7

Thực hiện các nhiệm vụ được UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao

5

Văn phòng HĐND và UBND huyện đối chiếu bảng thống kê trên phần mềm để làm căn cứ thẩm định (Từ 01/01/2023 đến 15/10/2023)

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm

5

 

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ

4

 

 

Hoàn thành từ 90 đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao trong năm

3

 

 

Hoàn thành từ 80 đến dưới 90% số nhiệm vụ được giao trong năm

2

 

 

Hoàn thành từ 70 đến dưới 80% số nhiệm vụ được giao trong năm

0

 

II

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÔNG TÁC CCHC

73

 

1

Cải cách thể chế

6

 

1.1

Xây dựng, triển khai các văn bản QPPL

4

 

1.1.1

Tham mưu UBND huyện tổ chức triển khai các văn bản QPPL của Trung ương, của tỉnh trên các lĩnh vực của cơ quan phụ trách tham mưu

2

Văn bản, kế hoạch triển khai văn bản cấp trên do cơ quan phụ trách tham mưu

 

Triển khai đầy đủ, đúng quy định, đúng thời gian

2

 

 

Có triển khai nhưng chưa đầy đủ, chưa kịp thời và chưa đúng thời gian quy định

1

 

 

Không tổ chức triển khai

0

 

1.1.2

Tham mưu UBND huyện ban hành kịp thời các văn bản QPPL theo phân cấp, được giao tại các văn bản QPPL của cơ quan cấp trên hoặc của UBND huyện

2

Nghị quyết và quyết định QPPL của HĐND và UBND huyện do cơ quan phụ trách tham mưu

 

Trước và đúng thời gian quy định

2

 

 

Chậm dưới 10 ngày so với thời gian quy định

1

 

 

Không ban hành hoặc ban hành chậm từ 10 ngày trở lên

0

 

1.2

Tham mưu UBND huyện xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị

2

- Báo cáo kết quả xử lý; 

- Kết luận của cấp có thẩm quyền;

- VBQPPL được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế văn bản có kết luận sai sót.

 

100% văn bản được xử lý kịp thời

2

 

 

Từ 80 dưới 100% văn bản được xử lý kịp thời

1

 

 

Dưới 80% văn bản được xử lý kịp thời

0

 

2

Cải cách thủ tục hành chính (TTHC)

21

 

2.1

Kiểm soát quy định thủ tục hành chính

3

 

2.1.1

Ban hành và thực hiện kế hoạch kiểm soát TTHC

1

Kế hoạch kiểm soát TTHC của cơ quan ban hành trước ngày 20/01/2023

 

Trước và đúng thời gian quy định

1

 

 

Chậm dưới 10 ngày so với thời gian quy định

0,5

 

 

Không ban hành hoặc ban hành chậm từ 10 ngày trở lên

0

 

2.1.2

Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính

2

- Báo cáo kiểm soát TTHC Quý I, Quý II, Quý III năm 2023 và báo cáo năm 2022;

- Theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện.

 

Nội dung và thời gian báo cáo đảm bảo theo quy định (Mỗi tiêu chí không đạt yêu cầu trừ 0,5 điểm)

2

 

2.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC

2

Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan ban hành trước ngày 20/01/2023

2.2.1

Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC

1

 

 

Trước và đúng thời gian quy định

1

 

 

Chậm dưới 10 ngày so với thời gian quy định

0,5

 

 

Không ban hành hoặc ban hành chậm từ 10 ngày trở lên

0

 

2.2.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC

1

Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan trước ngày 30/7/2023

 

Hoàn thành từ 90% đến dưới 100%  kế hoạch

1

 

 

Hoàn thành từ 80% đến dưới 90%  kế hoạch

0,5

 

 

Hoàn thành từ 70% đến dưới 80%  kế hoạch

0

 

2.3

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

4

 

2.3.1

TTHC được tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm HCC huyện

2

- Báo cáo kiểm soát TTHC Quý III/2023;

- Số lượng TTHC hiện tại; Số lượng TTHC được tiếp nhận tại Trung tâm HCC huyện; Số lượng TTHC được thiết lập đúng quy trình trên phần mềm;

- Kết hợp theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện/Trung tâm HCC huyện.

 

100% TTHC do cơ quan tham mưu đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm HCC huyện (trừ những thủ tục UBND tỉnh cho phép chưa thực hiện)

2

 

 

Từ 95% - dưới 100% TTHC do cơ quan tham mưu đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm HCC huyện

1

 

 

Dưới 95% TTHC do cơ quan tham mưu đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm HCC huyện

0

 

2.3.2

Tiếp nhận thành phần hồ sơ theo quy định của TTHC

2

-Thống kê tại thời điểm ngày 15/10/2023 trên phần mềm DVC của tỉnh.

- Theo dõi giám sát của VP HĐND và UBND huyện/Trung tâm HCC huyện.

 

Tiếp nhận đủ, đúng thành phần hồ sơ theo quy định

2

 

 

Tiếp nhận dư thành phần hồ sơ hoặc thiếu thành phần hồ sơ nhưng không sử dụng phiếu đề nghị bổ sung theo quy định hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ quá 1 lần

0

 

2.4

Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC

4

- Số hồ sơ đã được giải quyết; Số hồ sơ đã giải quết đúng hạn, trước hạn trong năm (từ 01/01/2023 đến 15/10/2023);

- Hình ảnh thống kê tại phần mềm;

- Kết hợp theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện/Trung tâm HCC huyện trên phần mềm.

 

100%  hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn và trước hạn

4

 

 

Từ 95% - dưới 100%  hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn và trước hạn

3

 

 

Từ 90% - dưới 95%  hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn và trước hạn

2

 

 

Từ 85% - dưới 90%  hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn và trước hạn

1

 

 

Dưới 85%  hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn và trước hạn

0

 

2.5

Thực hiện xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

3

- Số hồ sơ đã được xin lỗi; Số hồ sơ đã giải quyết trễ hạn trong năm (từ 01/01/2023 đến 15/10/2023);

- Văn bản xin lỗi (có ký số và được đính kèm tại hồ sơ cụ thể có mã số để kiểm chứng);

- Kết hợp theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện/Trung tâm HCC huyện.

 

100%  hồ sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi

3

 

 

Từ 90% - dưới 100%  hồ sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi

2

 

 

Từ 80% - dưới 90%  hồ sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi

1

 

 

Dưới 80%  hồ sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi

0

 

2.6

Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử

2

 

 

Đạt từ 50% trở lên

2

 

 

Từ 40 - dưới 50%

1

 

 

Dưới 40%

0

 

2.7

Xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC do đơn vị tham mưu

1

Thống kê số PAKN tiếp nhận trong năm và số PAKN đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (từ 01/01/2023 đến 15/10/2023);

 

100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý

1

 

 

Từ 90% - dưới 100% được xử lý hoặc kiến nghị được xử lý

0

 

2.8

Rà soát, đánh giá, đề xuất đơn giản hóa TTHC

2

Cung cấp văn bản có ký số kiến nghị, đề xuất đơn giản hóa TTHC trong năm 2023

 

Trong năm có đề xuất đơn giản hóa TTHC

2

 

 

Trong năm không có đề xuất đơn giản hóa TTHC

0

 

3

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính

4

 

3.1

Phối hợp tham mưu UBND huyện sửa đổi, bổ sung, thay thế Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, đơn vị

2

- Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ;

- Kết quả theo dõi của Phòng Nội vụ.

 

 

Đảm bảo thời gian theo yêu cầu của UBND huyện

2

 

 

Chậm dưới 15 ngày so với yêu cầu của UBND huyện

1

 

 

Chậm trên 15 ngày so với yêu cầu của UBND huyện

0

 

3.2

Quy chế làm việc của cơ quan

1

Quy chế làm việc của cơ quan

 

Có ban hành

1

 

 

Không ban hành

0

 

3.3

Quy chế dân chủ cơ sở

1

Quy chế dân chủ của cơ quan

 

Có ban hành

1

 

 

Không ban hành

0

 

4

Cải cách chế độ công vụ

12            

 

4.1

Hoàn thiện Đề án vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành

2

 

 

Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ

2

 

 

Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ

0

 

4.2

Thực hiện bố trí công chức đúng vị trí việc làm được phê duyệt

2

- Văn bản đề nghị UBND huyện sửa đổi vị trí việc làm của cơ quan khi các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến tổ chức, hoạt động của Phòng có thay đổi.

- Báo cáo việc bố trí công chức hoặc Bảng thống kê đội ngũ công chức tại cơ quan có nêu rõ trình độ đào tạo và vị trí công việc được bố trí.

 

Thực hiện 100%

2

 

 

Thực hiện từ 80% đến dưới 100%

1

 

 

Thực hiện từ 60% đến dưới 80%

0

 

4.3

Đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức

2

Biểu tổng hợp đánh giá, phân loại theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND

 

Thực hiện đúng trình tự, thủ tục và thời gian quy định

2

Theo hướng dẫn tại Công văn 706/UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện.

 

Thực hiện đúng trình tự, thủ tục và thời gian chậm dưới 05 ngày quy định

1

 

 

Thực hiện đúng trình tự, thủ tục và thời gian chậm trên 05 ngày quy định

0

 

4.4

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

3

Kết quả theo dõi của Phòng Nội vụ về kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức và việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính trong năm 2023

 

Không có cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỷ luật từ mức khiển trách trở lên hoặc không vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính

3

 

 

Có cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỷ luật, kỷ cương hành chính nhưng không xử lý kỷ luật

1

 

 

Có cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỷ luật từ mức khiển trách trở lên

0

 

4.5

Cập nhật thông tin cán bộ, công chức, viên chức vào phần mềm quản lý CBCCVC của tỉnh

3

- Tình hình cập nhật hồ sơ trên phần mềm; hình ảnh chứng minh về cập nhật nhật trên phần mềm;

- Kết quả theo dõi của Phòng Nội vụ.

 

100% cán bộ, công chức, viên chức cập nhật đầy đủ thông tin

3

 

 

Từ 95% - dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức cập nhật đầy đủ thông tin

2

 

 

Từ 90 - dưới 95% cán bộ, công chức, viên chức cập nhật đầy đủ thông tin

1

 

 

Từ dưới 90% cán bộ, công chức, viên chức cập nhật đầy đủ thông tin

0

 

5

Cải cách tài chính công

10

 

5.1

Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP

3

 

5.1.1

Báo cáo kết quả tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP

2

- Báo cáo tổng hợp của đơn vị về thực hiện theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của năm 2022;

- Kết quả theo dõi của Phòng Tài chính - Kế hoạch.

 

Có báo cáo theo đúng thời gian quy định

2

 

 

Có báo cáo nhưng đúng thời gian quy định

1

 

 

Không có báo cáo

0

 

5.1.2

Thu nhập tăng thêm (TNTT) của đơn vị

1

- Báo cáo tình hình thực hiện theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của năm 2022 (trong đó có mục TNTT của đơn vị và TNTT bình quân tháng);

- Kết quả theo dõi của Phòng Tài chính - Kế hoạch.

 

Từ mức 0,2 lương cơ sở trở lên

1

 

 

Thấp hơn mức 0,2 lương cơ sở trở lên

0,5

 

 

Không có thu nhập tăng thêm

0

 

5.2

Thực hiện chế độ báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

2

- Báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2022;

- Kết quả theo dõi của Phòng Tài chính - Kế hoạch.

 

Báo cáo đúng nội dung, đầy đủ biểu mẫu và đảm bảo theo thời gian quy định

2

 

 

Báo cáo đúng nội dung, đầy đủ biểu mẫu nhưng không đảm bảo theo thời gian quy định

1

 

 

Báo cáo không đúng nội dung,biểu mẫu và thời gian quy định

0

 

5.3

Lập và gửi báo cáo quyết toán

2

- Báo cáo quyết toán năm 2022 của đơn vị;

- Kết quả theo dõi của Phòng Tài chính - Kế hoạch.

 

Lập và gửi báo cáo quyết toán hàng năm đảm bảo thời gian quy định

2

 

 

Lập và gửi báo cáo quyết toán hàng năm chậm không quá 10 ngày so với thời gian quy định

1

 

 

Lập và gửi báo cáo quyết toán hàng năm chậm trên 10 ngày so với thời gian quy định

0

 

5.4

Công tác quản lý, sử dụng tài sản công

3

 

5.4.1

Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vị quản lý theo quy định tại Điều 7 Thông tư 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính

1

- Quyết định ban hành quy chế của đơn vị;

- Kết quả theo dõi của Phòng Tài chính - Kế hoạch.

 

Có ban hành quy chế của đơn vị

1

 

 

Không ban hành quy chế

0

 

5.4.2

Thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định tại Điều 130 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

2

- Báo cáo tổng hợp của đơn vị năm 2022;

- Kết quả theo dõi của Phòng Tài chính - Kế hoạch.

 

Báo cáo đầy đủ và đảm bảo thời gian quy định

2

 

 

Có báo cáo nhưng chậm 05 ngày so với thời gian quy định

1

 

 

Báo cáo không đầy đủ, không thực hiện báo cáo

0

 

6

Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số

25

 

6.1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan

3

 

6.1.1

Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin/chuyển đổi số

2

Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin/ chuyển đổi số năm 2023 ban hành trước ngày 30/01/2023

 

Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trước và đúng thời gian quy định

2

 

 

Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin chậm dưới 10 ngày so với thời gian quy định

1

 

 

Không ban hành kế hoạch

0

 

6.1.2

Ban hành kế hoạch và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết TTHC giai đoạn hoặc hàng năm

1

Kế hoạch triển khai việc số hóa kết quả giải quyết TTHC của đơn vị

 

Có ban hành kế hoạch và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết TTHC

1

 

 

Không ban hành kế hoạch

0

 

6.2

Thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

3

Bảng thống kê kết quả giải quyết và hình ảnh trên Hệ thống từ 01/01/2023 đến 15/10/2023

 

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến toàn trình từ 50% trở lên

3

 

 

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến toàn trình từ 40% trở lên

2

 

 

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến toàn trình từ 30% đến dưới 40%

1,5

 

 

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến toàn trình từ 20%  đến dưới 30% 

1

 

 

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến toàn trình dưới 10% 

0

 

6.3

Thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh

2

 

 

Thực hiện đầy đủ, kịp thời

1

Kết quả theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện.

 

Thực hiện không đầy đủ hoặc không kịp thời

0

 

6.4

Thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ

2

 

 

Thực hiện đầy đủ, kịp thời đồng thời thống nhất số liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ

1

Kết quả theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện.

 

Thực hiện không đầy đủ hoặc không kịp thời

0

 

6.5

Triển khai văn bản điện tử

3

 

6.5.1

Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng

1,5

- Thống kê số văn bản, hồ sơ công việc của đơn vị trong năm; số hồ sơ thực tế trên môi trường mạng từ 01/01/2023 đến 15/10/2023;

- Kết quả theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện.

 

100% văn bản được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật)

1,5

 

 

Từ 90% đến 100% văn bản được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật)

1

 

 

Dưới 90% văn bản được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật)

0

 

6.5.2

Tỷ lệ văn bản đi được ký số

1,5

Thống kê văn bản đi được ký số và tổng số văn bản đi của đơn vị từ 01/01/2023 đến 15/10/2023.

 

100% văn bản đi được ký số (trừ văn bản mật)

1,5

 

 

Từ 90% đến 100% văn bản đi được ký số (trừ văn bản mật)

1

 

 

Dưới 90% văn bản đi được ký số (trừ văn bản mật)

0

 

6.6

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2015 theo quy định

8,0

0,5

6.6.1

Đánh giá nội bộ HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015

2

- Quyết định phê duyệt kế hoạch đánh giá nội bộ HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của đơn vị năm 2023;

-  Báo cáo kết quả đánh giá nội bộ.

 

Xây dựng kế hoạch đánh giá đầy đủ các thủ tục và báo cáo theo thời gian quy định

2

 

 

Có xây dựng kế hoạch đánh giá các thủ tục và báo cáo (đánh giá chưa đầy đủ các thủ tục hoặc báo cáo không đảm bảo thời gian quy định)

1

 

 

Không xây dựng kế hoạch đánh giá các thủ tục và báo cáo theo quy định

0

 

6.6.2

Duy trì, cải tiến HTQLCL phù hợp TCVN ISO 9001:2015

2

Kế hoạch duy trì và cải tiến Hệ thống Quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

 

Ban hành kế hoạch duy trì và cải tiến Hệ thống Quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đảm bảo theo quy định

2

 

 

Ban hành kế hoạch duy trì và cải tiến Hệ thống Quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 chưa đảm bảo theo quy định

1

 

 

Không ban hành kế hoạch duy trì và cải tiến Hệ thống Quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

0

 

6.6.3

Báo cáo kết quả duy trì áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4

- Báo cáo kết quả duy trì áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;

- Quyết định ban hành mục tiêu chất lượng năm 2022;

- Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, cập nhật;

- Biên bản họp xem xét lãnh đạo.

 

Báo cáo kết quả duy trì áp dụng và cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đảm bảo nội dung, thời gian theo quy định (không đảm bảo trừ 0,5điểm)

1

 

 

Có Quyết định ban hành mục tiêu chất lượng

1

 

 

Có Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát, cập nhật

1

 

 

Có Biên bản họp xem xét lãnh đạo

1

 

6.7

Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ

2

 

6.7.1

Lập Danh mục hồ sơ cơ quan

1

- Báo cáo thống kê số lượng hồ sơ được lập của cơ quan từ 01/01/2022 đến 15/10/2022;

- Hình ảnh chứng minh Danh mục hồ sơ cơ quan được cập nhật trên Hệ thống QLVB&ĐH;

- Kết quả theo dõi của Văn phòng HĐND và UBND huyện.

 

Đã ban hành Danh mục hồ sơ của cơ quan và cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH

1

 

 

Lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ nhưng chưa cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH

0,5

 

 

Chưa thực hiện

0

 

6.7.2

Lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH

1

 

 

Đã lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH

0,5

 

 

Chưa thực hiện

0

 

III

THỰC HIỆN BÁO CÁO TỰ CHẤM ĐIỂM ĐỂ XẾP HẠNG CÔNG TÁC CCHC

2

 

 

Kịp thời báo cáo và có tài liệu kiểm chứng để đánh giá, xếp hạng CCHC trong năm của cơ quan, đơn vị

2

- Tờ trình đề nghị thẩm định kết quả tự chấm điểm công tác CCHC;

- Báo cáo tự chấm điểm chỉ số CCHC.

 

Theo đúng thời gian yêu cầu

2

 

 

Quá từ 01 đến 03 ngày so với thời gian yêu cầu

1

 

 

Quá 03 ngày so với thời gian yêu cầu

0

 

IV

CỘNG ĐIỂM I + II+III

100

 

 

* Ghi chú: Đối với các tiêu chí tiêu chí, tiêu chí thành phần không phát sinh nhiệm vụ thì không chấm điểm./.

 

Trần Viết Trọng
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Công khai TTHC
 
Phản ánh-kiến nghị
 
Rà soát, kiểm soát Thủ tục hành chính
 
Tin tức khác
 
Tình hình giải quyết TTHCC
 
Văn bản QPPL
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 17.385.767
Truy câp hiện tại 6.817