Tìm kiếm tin tức

 
 

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quảng Điền
Ngày cập nhật 18/02/2020

Ngày 10  tháng 02 năm 2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 402/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quảng Điền

 

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng

năm 2019

Kế hoạch

năm 2020

Diện tích tăng (+),

giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16.304,55

100,00

16.304,55

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

8.140,33

49,93

8.051,54

49,38

-88,79

1.1

Đất trồng lúa

4.475,83

54,98

4.454,59

55,33

-21,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.412,53

98,59

4.391,29

98,58

-21,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.052,75

12,93

1.035,17

12,86

-17,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

15,41

0,19

14,21

0,18

-1,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

169,56

2,08

154,12

1,91

-15,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

0

1.6

Đất rừng sản xuất

1.079,70

13,26

1.023,37

12,71

-56,33

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

912,04

11,20

910,04

11,30

-2

1.8

Đất nông nghiệp khác

435,03

5,34

460,03

5,71

25

2

Đất phi nông nghiệp

7.781,06

47,72

7.913,55

48,54

132,49

2.1

Đất quốc phòng

7,93

0,10

14,30

0,18

6,37

2.2

Đất an ninh

0,40

0,01

4,90

0,06

4,5

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

21,50

0,27

21,5

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

2,22

0,03

2,22

0,03

0

2.6

Đất thương mại dịch vụ

2,87

0,04

28,57

0,36

25,7

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,55

0,12

10,81

0,14

1,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

24,70

0,32

54,70

0,69

30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.392,33

17,89

1.419,13

17,93

26,8

2.9.1

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

15,04

1.08

15,89

1,12

0,85

2.9.2

 Đất xây dựng cơ sở y tế

5,17

0,37

5,17

0,36

0

2.9.3

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo 

65,23

4,68

69,25

4,88

4,02

2.9.4

 Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao 

21,76

1,56

21,66

1,53

-0,1

2.9.5

 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

0

2.9.6

 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

-

0

2.9.7

 Đất giao thông 

845,24

60.71

854,43

60,21

9,19

2.9.8

 Đất thuỷ lợi 

428,24

30,76

441,08

31,08

12,84

2.9.9

 Đất công trình năng lượng

0,77

0,00

0,88

0,06

0,11

2.9.10

 Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,17

0,01

1,17

0,08

0

2.9.11

Đất chợ

9,71

0,70

9,60

0,68

-0,11

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

2,83

0,04

2,89

0,04

0,06

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

0

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,84

0,09

6,84

0,09

0

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.223,14

15,72

1.248,61

15,78

25,47

2.14

Đất ở tại đô thị

132,90

1,71

136,16

1,72

3,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,58

0,14

10,17

0,13

-0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,14

0,00

0,07

0,00

-0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

14,90

0,19

14,96

0,19

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.435,70

18,45

1.425,77

18,02

-9,93

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

1,39

0,02

1,39

0,02

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,88

0,10

8,46

0,11

0,58

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

122,50

1,57

122,50

1,55

0

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

399,40

5,13

397,88

5,03

-1,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.982,83

38,33

2.981,69

37,68

-1,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

0,00

0,03

0,00

0

3

Đất chưa sử dụng

383,16

2,35

339,46

2,08

-43,7

4

Đất khu công nghệ cao *

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế *

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị *

1.192,82

7,32

1.192,82

7,32

0,00

 

Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

 Chỉ tiêu sử dụng đất

 Mã

Diện tích

(ha)

 
 

1

 Đất nông nghiệp

 NNP

113,79

 

1.1

 Đất trồng lúa

 LUA

21,24

 

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 LUC

21,24

 

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

 HNK

17,58

 

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

 CLN

1,20

 

1.4

 Đất rừng phòng hộ

 RPH

15,44

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

 RDD

-

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

 RSX

56,33

 

1.7

 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

 NTS

2,00

 

1.8

 Đất nông nghiệp khác

 NNK

-

 

2

 Đất phi nông nghiệp

 PNN

17,37

 

2.1

 Đất quốc phòng

 CQP

-

 

2.2

 Đất an ninh

 CAN

-

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

 SKK

-

 

2.4

 Đất khu chế xuất

 SKT

-

 

2.5

 Đất cụm công nghiệp

 SKN

-

 

2.6

 Đất thương mại dịch vụ

 TMD

-

 

2.7

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 SKC

0,14

 

2.8

 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 SKS

-

 

2.9

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 DHT

2,85

 

2.10

 Đất di tích lịch sử, văn hóa

 DDT

-

 

2.11

 Đất danh lam thắng cảnh

 DDL

-

 

2.12

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

 DRA

-

 

2.13

 Đất ở tại nông thôn

 ONT

1,02

 

2.14

 Đất ở tại đô thị

 ODT

0,29

 

2.15

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 TSC

0,41

 

2.16

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 DTS

0,07

 

2.17

 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 DNG

-

 

2.18

 Đất cơ sở tôn giáo

 TON

-

 

2.19

 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 NTD

9,93

 

2.20

 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

 SKX

-

 

2.21

 Đất sinh hoạt cộng đồng

 DSH

-

 

2.22

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 DKV

-

 

2.23

 Đất cơ sở tín ngưỡng

 TIN

-

 

2.24

 Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

 SON

1,52

 

2.25

 Đất có mặt nước chuyên dùng

 SMN

1,14

 

2.26

 Đất phi nông nghiệp khác

 PNK

-

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

 
 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

93,79

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,24

 

 

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

21,24

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,58

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,20

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,44

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,33

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,00

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,83

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

 
 

1

 Đất nông nghiệp

 NNP

5,00

 

1.1

 Đất trồng lúa

 LUA

-

 

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 LUC

-

 

1.2

 Đất trồng cây hàng năm khác

 HNK

-

 

1.3

 Đất trồng cây lâu năm

 CLN

-

 

1.4

 Đất rừng phòng hộ

 RPH

-

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

 RDD

-

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

 RSX

-

 

1.7

 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

 NTS

-

 

1.8

 Đất nông nghiệp khác

 NNK

5,00

 

2

 Đất phi nông nghiệp

 PNN

38,70

 

2.1

 Đất quốc phòng

 CQP

1,93

 

2.2

 Đất an ninh

 CAN

-

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

 SKK

13,50

 

2.4

 Đất khu chế xuất

 SKT

-

 

2.5

 Đất cụm công nghiệp

 SKN

-

 

2.6

 Đất thương mại dịch vụ

 TMD

6,60

 

2.7

 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 SKC

-

 

2.8

 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 SKS

6,00

 

2.9

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 DHT

5,41

 

2.10

 Đất di tích lịch sử, văn hóa

 DDT

-

 

2.11

 Đất danh lam thắng cảnh

 DDL

-

 

2.12

 Đất bãi thải, xử lý chất thải

 DRA

-

 

2.13

 Đất ở tại nông thôn

 ONT

4,45

 

2.14

 Đất ở tại đô thị

 ODT

0,70

 

2.15

 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

2.16

 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 DTS

-

 

2.17

 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 DNG

-

 

2.18

 Đất cơ sở tôn giáo

 TON

0,06

 

2.19

 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 NTD

-

 

2.20

 Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 SKX

-

 

2.21

 Đất sinh hoạt cộng đồng

 DSH

0,05

 

2.22

 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 DKV

-

 

2.23

 Đất cơ sở tín ngưỡng

 TIN

-

 

2.24

 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 SON

-

 

2.25

 Đất có mặt nước chuyên dùng

 SMN

-

 

2.26

 Đất phi nông nghiệp khác

 PNK

-

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Quảng Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện:

a) Chỉ đạo thực hiện việc rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất, đồng thời thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.

b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- TT TU; TT HĐND tỉnh;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,

              NNPTNT, XD;

- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;

- Công thông tin điện tử tỉnh;

- VP: CVP, các PCVP, các CV;

- Lưu VT, ĐC.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Phan Thiên Định

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số: 402 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích

(ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc, bến đò Vĩnh Tu

Xã Quảng Lợi và Quảng Ngạn

2,15

2

Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW2) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (vay vốn KfW)

Huyện Quảng Điền

0,20

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

  1.  

Chỉnh trang đô thị, thị trấn Sịa (Khu vực Nam Thủ Lễ: Di tích Đình Thủ Lễ)

Thị trấn Sịa

0,25

  1.  

Tái định cư cho các hộ bị thu hồi để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị Thị trấn Sịa (khu vực Nam Thủ Lễ)

Thị trấn Sịa

0,15

  1.  

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1)

Xã Quảng Vinh

1.60

  1.  

Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đến đường Vinh Lợi

Thị trấn Sịa, xã Quảng Lợi

1,13

  1.  

Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại-Thanh Cần-Nam Dương-Cổ Tháp

Xã Quảng Vinh

0,50

  1.  

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền, huyện Quảng Điền

Xã Quảng Thành

0,70

  1.  

Nâng cấp trạm bơm Bàu Bang và đê bao nội đồng La Vực (Quảng Thành) - Bàu Bang (Quảng An)

Xã Quảng Thành, Quảng An

0,67

  1.  

Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài

Xã Quảng An và Quảng Phước

1,91

  1.  

Đê bao nội đồng Cồn Rò (Quảng Thọ), Vũng Điếc (Quảng Vinh)

Huyện Quảng Điền

0,25

  1.  

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Xã Quảng Phước, Quảng An

5,97

  1.  

Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Thị trấn Sịa

0,29

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số:  402 /QĐ-UBND ngày 10  tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô
diện tích

(ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

(ha)

Đất rừng phòng hộ

(ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Tái định cư cho các hộ bị thu hồi để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị Thị trấn Sịa (khu vực Nam Thủ Lễ)

Thị trấn Sịa

0,15

0,15

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn 1)

Xã Quảng Vinh

1,60

0,9

 

 

3

Dân cư xen ghép các thôn

Thôn Hà Đồ, Phước Lập, Lâm Lý, Thôn Thủ Lễ 2, Thủ Lễ 3, xã Quảng Phước

0,32

0,08

 

 

4

Đất xen ghép các thôn

Thanh Hà, Quán Hòa, xã Quảng Thành

0,63

0,4

 

 

5

Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đến đường Vinh Lợi

Thị trấn Sịa, Quảng Lợi

1,13

0,57

 

 

6

Đường Thủ Đạt - Cửa Miếu, Đê cũ (Kim Đôi)

Xã Quảng Thành

0,35

0,35

 

 

7

Đường Mã Cao - Nước Mắm

Xã Quảng Thành

0,11

0,11

 

 

8

Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại-Thanh Cần-Nam Dương-Cổ Tháp

Xã Quảng Vinh

0,50

0,1

 

 

9

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền, huyện Quảng Điền

Xã Quảng Thành

0,70

0,7

 

 

10

Nâng cấp trạm bơm Bàu Bang và đê bao nội đồng La Vực (Quảng Thành) - Bàu Bang (Quảng An)

Xã Quảng Thành, Quảng An

0,67

0,1

 

 

11

Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài

Thôn An Xuân, xã Quảng An và xã Quảng Phước

1,91

1,13

 

 

12

Đê bao nội đồng Cồn Rò (Quảng Thọ), Vũng Điếc (Quảng Vinh)

Huyện Quảng Điền

0,25

0,2

 

 

13

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Xã Quảng Phước, Quảng An

5,97

2,47

 

 

14

Kênh mương bê tông trạm bơm Thành Trung và trạm bơm Láng Miếu Bà ( thuộc dự án Kiên cố hóa kênh mương các tuyến: Đạt nhất, Đạt ba trên, Năm mẫu, Quai vạt, Lỗ chẹp - Trường 5)

Xã Quảng Thành

0,22

0,22

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT

NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số: 402  /QĐ-UBND ngày 10  tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích
(ha)

 
 

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

1

Trạm biên phòng

Xã Quảng Công

1,00

 

2

Trạm Rađa Bộ tư lệnh Hải quân

Xã Quảng Ngạn

5,37

 

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

1

Khu công nghiệp Quảng Vinh

Xã Quảng Vinh

20,00

 

2

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc,  A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang

0,25

 

1.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

 

1

Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang

Thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú

1,13

 

2

Khu dân cư Phú Lương B, Đông Quảng An

Xã Quảng An

3,00

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

1

Trụ sở công an huyện Quảng Điền

Thị trấn Sịa

4,5

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

1

Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh

Xã Quảng Vinh

1,50

 

2.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

 

1

Điểm dân cư An Xuân Tây

Xã Quảng An

0,70

 

2

Điểm dân cư thôn 3,4

Xã Quảng Công

1,70

 

3

Khu phố chợ vùng Trung tâm xã (cạnh nhà văn hóa)

Xã Quảng Thái

1,70

 

4

Đường Bến Miệu - Trung Làng

Xã Quảng Thái

0,08

 

5

Đường nối xóm 5- xóm 6 thôn Đức Trọng

Xã Quảng Vinh

0,06

 

6

Đường nội đồng Mụ Ả HTX NN Đông Phú

Xã Quảng An

0,20

 

7

Đường Tây Hoàng-Lai Hà

Xã Quảng Thái

0,50

 

8

Cầu Phú Lường B, xã Quảng An

Xã Quảng An

0,10

 

9

Cầu Ông Lời

Xã Quảng An, Quảng Thọ

0,12

 

10

Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài, xã Quảng An

Xã Quảng An

1,05

 

11

Đê bao nội đồng Kên, Mẫu ngân, Đạt nhất

Xã Quảng An

1,00

 

12

Mở rộng trường THCS Lê Xuân

Xã Quảng Thái

0,20

 

13

Mở rộng trường mầm non Quảng Thái

Xã Quảng Thái

0,10

 

14

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Quảng Thành

0,30

 

15

Mỏ sa khoáng titan - zircon

Xã Quảng Ngạn, Quảng Công

30,00

 

16

Khu trưng bày sản phẩm làng nghề Bao La

Xã Quảng Phú

0,31

 

17

Xây dựng điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (9 điểm, 16 công trình)

Huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Thị xã Hương Thủy

0,02

 
 

 

PHỤ LỤC 4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2020 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số: 402 /QĐ-UBND ngày  10  tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích
(ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ
(ha)

Đất rừng đặc dụng
(ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trạm Rađa Bộ tư lệnh Hải quân

Xã Quảng Ngạn

5,37

 

3,44

 

1.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang

Thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú

1,13

0,22

 

 

2

Khu dân cư Phú Lương B, Đông Quảng An

Quảng An

3,00

2,00

 

 

3

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô 1,30 ha)

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc,  A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang

0,25

0,11

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trụ sở công an huyện Quảng Điền

Thị trấn Sịa

4,5

4,00

 

 

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10/12/2019

1

Điểm dân cư An Xuân Tây

Xã Quảng An

0,70

0,70

 

 

2

Điểm dân cư thôn 3,4

Xã Quảng Công

1,70

1,65

 

 

3

Xen ghép trong khu dân cư (Phú Lương A, Quán Hòa)

Xã Quảng Thành

0,30

0,23

 

 

4

Điểm dân cư tổ dân phố Vân Căn

Thị trấn Sịa

0,67

0,67

 

 

5

Đường Bến Miệu - Trung Làng

Xã Quảng Thái

0,08

0,08

 

 

6

Đường Đất Cát - Khu Hào

Xã Quảng Thành

0,60

0,60

 

 

7

Đường nội đồng Mụ Ả HTX NN Đông Phú

Xã Quảng An

0,20

0,20

 

 

8

Đường ra ông  Bê

Xã Quảng Lợi

1,00

0,50

 

 

9

Giao thông nội đồng từ An Xuân đến Mai Dương

Xã Quảng An

0,08

0,08

 

 

10

Cầu Ông Lời

Xã Quảng An, Quảng Thọ

0,12

0,01

 

 

11

Nạo vét và gia cố tuyến tiêu thoát lũ hói Cồn Bài, xã Quảng An

Xã Quảng An

1,05

0,95

 

 

12

Đê bao nội đồng kên, Mẫu ngân, Đạt nhất

Xã Quảng An

1,00

1,00

 

 

13

Mở rộng trường THCS Lê Xuân

Xã Quảng Thái

0,20

0,15

 

 

14

Khu du lịch nghỉ dưỡng Opera Resort

Xã Quảng Công

25,00

 

12,00

 

15

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Xã Quảng Thành

0,30

0,30

 

 

16

Khu trưng bày sản phẩm làng nghề Bao La

Xã Quảng Phú

0,31

0,31

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

 XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 402 /QĐ-UBND ngày  10 tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích
(ha)

1

Điểm dân cư Giang Đông và bố trí Tái định cư

Thị trấn Sịa

0,50

2

Đất ở kết hợp dịch vụ

Thị trấn Sịa

0,22

3

Khu dân cư kết hợp thương mại, dịch vụ ven Sông Bồ

Xã Quảng Phú

1,20

4

Đất ở xen ghép các thôn

Xã Quảng Công

0,50

5

Đất ở phân lô xen ghép

Xã Quảng Thọ

0,44

6

Khu dân cư chợ Phước Yên

Xã Quảng Thọ

0,90

7

Đất ở xen ghép các thôn

Thôn Hà Đồ, Phước Lập, Lâm Lý, Thôn Thủ Lễ 2, Thủ Lễ 3, xã Quảng Phước

0,32

8

Dân cư xen ghép các thôn Hà Lạc, Thủy Lập, Tháp Nhuận

Xã Quảng Lợi

0,45

9

Dân cư xen ghép Tây Hải, Tân Mỹ

Xã Quảng Ngạn

1,00

10

Khu dân cư Trung tâm thương mại (giai đoạn 2)

Xã Quảng Vinh

1,40

11

Đất ở xen ghép các thôn

Xã Quảng Vinh

0,30

12

Đất ở xen ghép các thôn

Xã Quảng Phú

0,16

13

Đất ở xen ghép các thôn

Xã Quảng Thái

0,43

14

Đất ở xen ghép các thôn

Thanh Hà, Quán Hòa, xã Quảng Thành

0,63

15

Khu dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 (Khu vực Hói Đen)

Xã Quảng Phước

0,50

16

Tái định cư cho các hộ bị thu hồi để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị thị trấn Sịa (khu vực Nam Thủ Lễ)

Thị trấn Sịa

0,08

17

Đường Thủ Đạt - Cửa Miếu, Đê cũ (Kim Đôi)

Xã Quảng Thành

0,35

18

Đường Mã Cao - Nước Mắm

Xã Quảng Thành

0,11

19

Đường nối tỉnh lộ 11A đến đường Tứ Phú, xã Quảng Vinh

Quảng Vinh

1,07

20

Kênh mương bê tông trạm bơm Thành Trung và trạm bơm Láng Miếu Bà (thuộc dự án Kiên cố hóa kênh mương các tuyến: Đạt nhất, Đạt ba trên, Năm mẫu, Quai vạt, Lỗ chẹp - Trường 5)

Xã Quảng Thành

0,22

21

Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa

Thị trấn Sịa

0,14

22

Lò mổ thôn Cương Giáng

Xã Quảng Công

0,20

23

Khu du lịch, dịch vụ bãi tắm Tân Mỹ

Xã Quảng Ngạn

0,50

24

Đất sản xuất kinh doanh

Xã Quảng Lợi

0,90

25

Khu thiết chế văn hóa, khu vực vui chơi, giải trí công cộng trung tâm xã Quảng Thọ

Xã Quảng Thọ

0,54

26

Nhà văn hóa thôn 4

Xã Quảng Công

0,05

27

Nhà văn hóa thôn Đông Hồ

Xã Quảng Thái

0,23

28

Khu lưu niệm nhà thơ Tố Hữu (giai đoạn 2)

Xã Quảng Thọ

0,06

29

Mở rộng trường Mầm non Quảng Công (cơ sở 1)

Xã Quảng Công

1,18

30

Mở rộng trường Mầm non Quảng Công (cơ sở 2)

Xã Quảng Công

2,26

31

Khu trang trại, gia trại tập trung

Xã Quảng Lợi

25,00

32

Khu trang trại, gia trại tập trung

Xã Quảng Công

5,00

33

Khu nuôi trồng thủy sản tập trung

Xã Quảng Công

21,00

34

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64)

Xã Quảng Phú

0,03

35

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện

Thị trấn Sịa: 0,05 ha, Xã Quảng Lợi: 0,03 ha

0,08

 

PHỤ LỤC 6. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 CHUYỂN TIẾP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 402 /QĐ-UBND ngày 10  tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích
(ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2018

 

 

1

Đất ở xen ghép (đất xen ghép các Tổ dân phố)

Thị trấn Sịa

0,20

2

Khu dân cư cạnh bến xe huyện

Thị trấn Sịa

1,40

3

Đất ở xen ghép

Xã Quảng Phú

0.38

4

Đất ở xen ghép

Xã Quảng Phước

0,10

5

Đất ở xen ghép

Xã Quảng Công

1,12

6

Dân cư xen ghép xã Quảng Thành

Quảng Thành

0,10

7

Dân cư xen ghép xã Quảng Lợi

Quảng Lợi

0,75

8

Dân cư xen ghép xã Quảng Công

Quảng Công

1,50

9

Mở rộng khuôn viên trường THCS Trần Thúc Nhẫn

Xã Quảng Thọ

0,90

10

Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa huyện

Thị trấn Sịa

3,10

11

Đất ở xen ghép

Xã Quảng Thái

0,32

12

Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu

Xã Quảng Thọ

0,40

II

Chuyển tiếp từ năm 2019

 

 

1

Dân cư xen ghép

Xã Quảng Thái

0,53

2

Điểm dân cư TDP Khuông Phò Nam

Thị trấn Sịa

0,20

3

Dân cư xen ghép

Xã Quảng Vinh

0,97

4

Điểm dân cư Bác Vọng Đông

Xã Quảng Phú

0,87

5

Khu dân cư xen ghép

Xã Quảng Lợi

0,40

6

Các điểm dân cư xen ghép

Xã Quảng Công

0,30

7

Dân cư xen ghép xã Quảng An

Xã Quảng An

0,05

8

Dân cư xen ghép xã Quảng Vinh

Xã Quảng Vinh

0,20

9

Dân cư xen ghép xã Quảng Lợi

Xã Quảng Lợi

0,30

10

Dân cư xen ghép xã Quảng Ngạn

Xã Quảng Ngạn

0,30

11

Khu dân cư xen ghép xã Quảng Phước

Xã Quảng Phước

0,30

12

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư vùng sạt lỡ ven biển xã Quảng Công

Xã Quảng Công, Quảng Ngạn

6,47

13

Kinh doanh vật liệu xây dựng

Thị trấn Sịa

0,20

14

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Họa Mi 2

Xã Quảng Vinh

0,17

15

Nhà văn hóa thôn 2,3

Xã Quảng Công

0,30

16

Niệm phật đường Phước Thanh

Xã Quảng An

0,06

17

Khu dân cư mới Hói Đen

Xã Quảng Phước

0,66

18

Khu dân cư Đất Cát (Tây Thành)

Xã Quảng Thành

0,60

19

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện

Xã Quảng Phú

1,60

20

Dân cư xen ghép

Xã Quảng Thái

0,68

21

Khu dân cư Cồn Dơi

Xã Quảng Vinh

1,20

 

 

PHỤ LỤC 7. HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, 2019 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

(Kèm theo Quyết định số:  402 /QĐ-UBND ngày 10  tháng 02 năm 2020 

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích
(ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua 

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư chợ Phước Yên

Phước Yên -Xã Quảng Thọ

0,90

 

 

 

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Dân cư xen ghép các thôn

Thôn Hà Đồ - Phước Lập, Lâm Lý - Xã Quảng Phước

0,12

0,04

 

 

2

Đất ở xen ghép trong các khu dân cư

Các thôn - Xã Quảng Thọ

1,31

0,30

 

 

3

Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu Đà

Xã Quảng Vinh

0,70

0,50

 

 

4

Điểm dân cư thôn 3,4

Xã Quảng Công

1,34

1,34

 

 

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017,2018,2019

I

Năm 2017

 

 

 

 

 

1

Dân cư xen ghép các thôn

Nho lâm, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Bác Vọng Tây, Bao la, Đức Nhuận, Phú Lễ - Quảng Phú

1,39

 

 

 

2

Chuyển đất trụ sở sang đất ở (Đất trung tâm y tế cũ)

Thị trấn Sịa

0,40

 

 

 

3

Dân cư xen ghép các thôn

Tháp Nhuận, Hà Lạc, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Cư Lạc - Xã Quảng Lợi

2,60

 

 

 

4

Phát triển trang trại gia trại (giai đoạn 2)

Xã Quảng Lợi

25,00

 

 

 

5

Khu nghĩa trang nghĩa địa tập trung

Xã Quảng Lợi

15,00

 

 

 

6

Dân cư xen ghép các thôn

Đức Trọng, Cổ Tháp, Lai Trung, Phổ Lại, Sơn Tùng, Đông Lâm - Xã Quảng Vinh

0,20

 

 

 

7

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Phước

0,25

 

 

 

8

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Thọ

1,10

 

 

 

9

Điểm dân cư đấu giá kết hợp tái định cư (Tân Mỹ)

Xã Quảng Ngạn

4,60

 

 

 

10

Khu dịch vụ Ngư Mỹ Thạnh

Xã Quảng Lợi

3,00

 

 

 

11

Đất ở kết hợp thương mại dịch vụ

Xã Quảng Công

1,00

 

 

 

II

Năm 2018

 

 

 

 

 

1

Đất ở xen ghép (đất xen ghép các Tổ dân phố)

Thị trấn Sịa

0,77

 

 

 

2

Khu dân cư xen ghép

Xã Quảng Lợi

0,42

 

 

 

3

Đất ở xen ghép

Xã Quảng Thái

0,32

 

 

 

III

Năm 2019

 

2,13

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Khuông Phò

Xã Quảng Phước

0,02

 

 

 

2

Xen ghép trong khu dân cư (Vân Căn, Uất Mậu, An Gia)

Thị trấn Sịa

0,19

 

 

 

3

Lò mổ tập trung

Xã Quảng Công

0,3

 

 

 

4

Xây dựng và nâng cấp bến đò Vĩnh Tu

Xã Quảng Ngạn

0,50

 

 

 

5

Khu dân cư xen ghép

Xã Quảng Lợi

0,42

 

 

 

6

Đất ở phân lô xen ghép

Xã Quảng Thọ

0,67

 

 

 

7

Khu dân cư xen ghép

Xã Quảng Thành

0.03

 

 

 

               

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 17.189.076
Truy câp hiện tại 550