|
QUY TRÌNH
|
Mã số QT: QT04-/TG
Ban hành lần: 01
Ngày:...../....../2018
|
|
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
1. Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
|
4. Chuyên viên phòng Nội vụ
|
|
2. Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện
|
|
5. Trung tâm hành chính công
|
|
3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
|
6. Thư ký ISO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC
TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC,
TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan giải quyết thủ tục đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho quá trình xử lý hồ sơ liên quan đến việc giải quyết thủ tục đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động một huyện.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016;
|
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
|
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
|
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND: Ủy ban nhân dân;
QT: Quy trình;
TTHC: Thủ tục hành chính;
ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
TCVN ISO 9001:2015;
TTHCC: Trung tâm hành chính công.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
|
2.
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
(có chứng thực)
|
a.
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
|
x
|
|
b.
|
Báo cáo hoạt động của tổ chức
|
x
|
|
c.
|
Các văn bản kèm theo: dự kiến thành phần, số lượng người tham dự; nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4.
|
Thời gian xử lý: 25 ngày
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công huyện
|
6.
|
Lệ phí: không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ :
Nộp hồ sơ giải quyết TTHC tại trung tâm hành chính công huyện
|
Tổ chức/công dân
|
½ ngày
|
Mẫu B33, phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ.
- Chuyển file điện tử và hồ sơ giấy cho Phòng Nội vụ.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
½ ngày
|
- Giấy tiếp nhận- giao trả;
- Phiếu hướng dẫn.
|
B3
|
Tiếp nhận và phân công giải quyết hồ sơ:
Trưởng phòng Nội vụ xem xét hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng thụ lý hồ sơ
|
Phòng
Nội vụ
|
½ ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức/công dân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức/công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời gian không quá 05 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng Nội vụ tiến hành các bước tiếp theo;
- Chuyên viên Phòng Nội vụ dự thảo văn bản trả lời.
|
Phòng
Nội vụ
|
16 ngày
|
Công văn
|
B5
|
Xem xét và kiểm tra nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên.
|
Phòng
Nội vụ
|
2 ngày
|
|
B6
|
Kiểm tra thể thức văn bản:
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét:
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Phòng Nội vụ.
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
2 ngày
|
|
B7
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: ký ban hành;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại Phòng Nội vụ xử lý.
Trường hợp khác: ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
UBND huyện
|
2 ngày
|
|
B8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ lưu hồ sơ.
|
Văn thư
|
1 ngày
|
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
½ ngày
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
|
Giấy tiếp nhận - giao trả
|
-
|
|
Phiếu hướng dẫn
|
-
|
BM.04.01
|
Đề nghị về việc tổ chức đại hội (Mẫu B33 ban hành kèm theo Nghị định số 162/12/2017 của Chính phủ)
|
-
|
|
Văn bản trả lời cho tổ chức/công dân
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
-
|
Hồ sơ giải quyết thủ tục đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
Lâu dài
|
Phòng Nội vụ
|
-
|
Văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận)
|
|
Lâu dài
|
Phòng Nội vụ
|
Mẫu B33
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
...(1)…, ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ
Về việc tổ chức đại hội
__________
Kính gửi: ……….(2)……….
Tên tổ chức (chữ in hoa): ……………….………(3)………………...........
Trụ sở: ……………………………………………………………………
Đề nghị về việc tổ chức đại hội với các nội dung sau:
Lý do tổ chức: ……………………………………………….....................
Nội dung: ………………………………………………............................
Thời gian: ………………………………………………...........................
Địa điểm: ………………………………………………............................
Văn bản kèm theo gồm: Chương trình tổ chức đại hội; dự kiến thành phần, số lượng người tham dự; báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức; dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có).
|
TM. TỔ CHỨC (3)
(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)
|
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(2) Cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương đối với việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh; cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh đối với việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện.
(3) Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /UBND
V/v đề nghị tổ chức Đại hội
của tổ chức/công dân
|
Quảng Điền, ngày tháng năm 2018
|
Kính gửi: Tổ chức/công dân.
Ngày…/…./…., UBND huyện nhận được Hồ sơ của tổ chức/công dân về việc tổ chức Đại hội.
Căn cứ Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo, Ủy ban nhân dân huyện đồng thuận (hoặc không đồng thuận) cho tổ chức/công dân tổ chức Đại hội.
UBND huyện có ý kiến để tổ chức/công dân biết để thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………………………;
- ………………………;
- ………………………;
- Lưu: VT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
.......................................
|