Tìm kiếm tin tức

 
 

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Quyết định Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
Ngày cập nhật 26/11/2018

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của UBND huyện (lần 1)

  ỦY BAN NHÂN DÂN                   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HUYỆN QUẢNG ĐIỀN                             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       

Số:2957/QĐ-UBND                                    Quảng Điền, ngày 30 tháng 10  năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của UBND huyện (lần 1)

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 27/2011/TT-BKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn một số nội dung triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 đối với cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc triển khai chuyển đổi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế;

Thực hiện Công văn 664/SKHCN-TĐC ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế về việc hướng dẫn chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 sang Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND huyện Quảng Điền phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (lần 1) theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện; Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành cấp huyện; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :

- Như Điều 3;

- Sở Khoa học và Công nghệ;

- CT, các PCT UBND huyện;

- VP: LĐ+CVKT;

- Lưu VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Đình Đức

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 

BẢN CÔNG BỐ
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND huyện Quảng Điền phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với

các hoạt động của UBND huyện ( lần 1)
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số:2957/QĐ-UBND

ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND huyện Quảng Điền)

 

          Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

Quảng Điền, ngày 30 tháng 10 năm 2018

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

Nguyễn Đình Đức

 

 

PHỤ LỤC

Các lĩnh vực hoạt động của UBND huyện Quảng Điền

được công bố phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

(Kèm theo Quyết định số:        /QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018

của Chủ tịch UBND huyện Quảng Điền)

 

 

TT

Tên TTHC

 

Lĩnh vực Công chức, viên chức (02 TTHC)

1.

Thủ tục tuyển dụng viên chức

2.

Thủ tục tuyển dụng công chức cấp xã

 

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (02 TTHC)

3.

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

4.

Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (17 TTHC)

5.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố

6.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

7.

Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

8.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

9.

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

10.

Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

11.

Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

12.

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

13.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

14.

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

15.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

16.

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

17.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

18.

Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

19.

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

20.

Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

21.

Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (06 TTHC)

22.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

23.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến

24.

Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

25.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

26.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

27.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

Lĩnh vực Tôn giáo (08 TTHC)

28.

Giải quyết thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

29-30.

Giải quyết thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo, thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc huyện (Dùng cho 02TTHC)

31.

Giải quyết thủ tục thong báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

32.

Giải quyết thủ tục đề nghị đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

33.

Giải quyết thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

34.

Giải quyết thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

35.

Giải quyết thủ tục thong báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (03 TTHC)

36.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

37.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

38.

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)

 

Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)

49.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

40.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

41.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

42.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

43.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

44.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

45.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

46.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

47.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

48.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

49.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

50.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

51.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

52.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

53.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

54.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC)

55.

Cấp bản sao từ sổ gốc

56.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

57.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

58.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

59.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

60.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

61.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

62.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

63.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

64.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

65.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

66.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (07 TTHC)

67.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

68.

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

69.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

70.

Thủ tục trả lại tài sản

71.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

72.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

73.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh (05 TTHC)

74.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

75.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

76.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

77.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

78.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã (19 TTHC)

79.

Thủ tục đăng ký hợp tác xã

80.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

81.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.

82.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

83.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

84.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

85.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

86.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

87.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

88.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

89.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

90.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

91.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

92.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

93.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

94.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

95.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

96.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

97.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

Lĩnh vực Đấu thầu (04 TTHC)

98

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

99

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

100

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

101

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu thầu

 

Lĩnh vực Tiếp dân, khiếu nại, tố cáo (05 TTHC)

102.

Thủ tục Tiếp công dân

103.

Thủ tục Xử lý đơn thư

104.

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu

105.

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai

106.

Thủ tục Giải quyết tố cáo

 

Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (05 TTHC)

107.

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

108.

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

109.

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

110.

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

111.

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

Lĩnh vực Văn hóa (05 TTHC)

112.

Thủ tục công nhận lần đầu và công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

113.

Thủ tục công nhận lần đầu và công nhận lại “phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

114.

Thủ tục công nhận lần đầu và công nhận lại “tổ dân phố văn hóa”, “thôn văn hóa”

115.

Thủ tục cấp giấy phép tăng them phòng hát karaoke

116.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke

 

Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)

117.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản)

 

Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)

118.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình

119.

- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

120.

-Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

- Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

Lĩnh vực Lao động tiền lương (02 TTHC)

121.

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

122.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

Lĩnh vực Người có công (14 TTHC)

123.

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

124.

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

125

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

126

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

127

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng

128

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

129

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

130

Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng “ Tổ quốc ghi công”

131

Thủ tục hồ sơ hưởng mai tang phí; trợ cấp một lần khi người có công từ trần

132

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen  của Thủ tướng Chính phủ, bằng  khen của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

133

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

134

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

135

Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

136

Thủ tục hồ sơ trợ cấp đối với than nhân liệt sĩ

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (12 TTHC)

137.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

138.

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

139.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

140.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận.

141.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, quận

142.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

143.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

144.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

145.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

146.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

147.

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

148.

Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện

149.

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (04 TTHC)

150.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

151.

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (37 TTHC)

152

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

153

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

154

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

155.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học

156.

Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học

157.

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

158.

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

159.

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

160.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

161.

Giải thể Trường Trung học cơ sở

162.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

163.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

164.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

165.

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

166.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

167.

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

168

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

169.

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

170.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

171.

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

172.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

173.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

174.

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở

175.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm

176.

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

177.

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

178.

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

179.

Giải thể Trường Tiểu học

180.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở

181.

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

182.

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

183.

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

184.

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi (5 tuổi)

185.

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

186.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

187.

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

188.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

Lĩnh vực Viễn thông (03 TTHC)

189.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

190.

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

191.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC)

192.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

193.

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

 

Lĩnh vực Công Thương (09TTHC)

194.

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

195.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

196.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

197.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

198.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

199.

Cấp lại Giấy phép sản phẩm thuốc lá

200.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

201.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

202

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

Lĩnh vực Đất đai, TN_MT (11 TTHC)

203.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

204.

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hội gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

205.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

206.

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.

208.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

209.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

210.

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.

211.

Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.

212.

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

213.

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

214.

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (14 TTHC)

215.

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

216.

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai

217.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

218.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

219.

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

220.

Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

221.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

222.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

223.

Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

224.

Xóa đăng ký thế chấp

225.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

226.

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

227.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

228.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)

229.

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (04 TTHC)

230.

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)

231.

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

232.

Gia hạn giấy phép xây dựng

233.

Cấp giấy phép xây dựng

 

Lĩnh vực Quy hoạch (09 TTHC)

234.

Cấp chứng chỉ quy hoạch

235.

Cấp Giấy phép quy hoạch

236.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

237.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

238.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn

239.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

240.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)

241.

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn

242.

Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng

 

Lĩnh vực Y tế (01 TTHC)

243.

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

244

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (05 TTHC)

245.

Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

246.

Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh thực phẩm

247.

Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm ( trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)

248.

Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh thực phẩm ( trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)

 

Lĩnh vực Tài chính (07 TTHC)

249

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

250

Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.

251

Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

252

Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

253

Báo cáo kê khai tài sản nhà nước.

254

Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

255

Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp (20 TTHC)

256.

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

257.

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

258.

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

259.

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

260.

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

261.

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

262.

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

263.

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

264.

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

265.

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

266.

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

267.

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

268.

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

269.

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

270.

Đóng dấu búa kiểm lâm

271.

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

272.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

273.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

274.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu

275.

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)

 

Lĩnh vực Nông nghiệp (03 TTHC)

276.

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

277.

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

278.

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 17.229.267
Truy câp hiện tại 945