TT
|
Tên TTHC
|
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (02 TTHC)
|
1.
|
Thủ tục tuyển dụng viên chức
|
2.
|
Thủ tục tuyển dụng công chức cấp xã
|
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (02 TTHC)
|
3.
|
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
4.
|
Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (17 TTHC)
|
5.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố
|
6.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
7.
|
Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
8.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
9.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
10.
|
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
11.
|
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
12.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
14.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
15.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
16.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
17.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
18.
|
Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
19.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
20.
|
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
21.
|
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (06 TTHC)
|
22.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
23.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến, Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến
|
24.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
25.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
26.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
27.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo (08 TTHC)
|
28.
|
Giải quyết thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
29-30.
|
Giải quyết thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo, thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc huyện (Dùng cho 02TTHC)
|
31.
|
Giải quyết thủ tục thong báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
32.
|
Giải quyết thủ tục đề nghị đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
33.
|
Giải quyết thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
34.
|
Giải quyết thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
35.
|
Giải quyết thủ tục thong báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (03 TTHC)
|
36.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
37.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)
|
38.
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC)
|
49.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
40.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
41.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
42.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
43.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
44.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
45.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
46.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
47.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
48.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
49.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
50.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
51.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
52.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
53.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
54.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC)
|
55.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
56.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
57.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
58.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
59.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
60.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
61.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
62.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
63.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
64.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
65.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
66.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (07 TTHC)
|
67.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
68.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
69.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
70.
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
71.
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
72.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
73.
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh (05 TTHC)
|
74.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
75.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
76.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
77.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã (19 TTHC)
|
79.
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
80.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
81.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
|
82.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
83.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
84.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
85.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
86.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
87.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
88.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
89.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
90.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
91.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
92.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
93.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
94.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
95.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
96.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
97.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu (04 TTHC)
|
98
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
99
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
100
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
101
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu thầu
|
|
Lĩnh vực Tiếp dân, khiếu nại, tố cáo (05 TTHC)
|
102.
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
103.
|
Thủ tục Xử lý đơn thư
|
104.
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
105.
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai
|
106.
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (05 TTHC)
|
107.
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
108.
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
109.
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
110.
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
111.
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
Lĩnh vực Văn hóa (05 TTHC)
|
112.
|
Thủ tục công nhận lần đầu và công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
113.
|
Thủ tục công nhận lần đầu và công nhận lại “phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
114.
|
Thủ tục công nhận lần đầu và công nhận lại “tổ dân phố văn hóa”, “thôn văn hóa”
|
115.
|
Thủ tục cấp giấy phép tăng them phòng hát karaoke
|
116.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
117.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản)
|
|
Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)
|
118.
|
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
|
119.
|
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
120.
|
-Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương (02 TTHC)
|
121.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
122.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
|
Lĩnh vực Người có công (14 TTHC)
|
123.
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
124.
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
125
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
126
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
127
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
128
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
129
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
130
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng “ Tổ quốc ghi công”
|
131
|
Thủ tục hồ sơ hưởng mai tang phí; trợ cấp một lần khi người có công từ trần
|
132
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
133
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
134
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
135
|
Thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
136
|
Thủ tục hồ sơ trợ cấp đối với than nhân liệt sĩ
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (12 TTHC)
|
137.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
138.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
139.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
140.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận.
|
141.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, quận
|
142.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
143.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
144.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
145.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
146.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
147.
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
148.
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
149.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (04 TTHC)
|
150.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
151.
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (37 TTHC)
|
152
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
153
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
154
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
155.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Tiểu học
|
156.
|
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học
|
157.
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
158.
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
159.
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở
|
160.
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
161.
|
Giải thể Trường Trung học cơ sở
|
162.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
163.
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ
|
164.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
165.
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
166.
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
|
167.
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
168
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
169.
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
170.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
171.
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
172.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
173.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
174.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở
|
175.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm
|
176.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ
|
177.
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
178.
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
179.
|
Giải thể Trường Tiểu học
|
180.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở
|
181.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
182.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
183.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
184.
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi (5 tuổi)
|
185.
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
186.
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
187.
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
188.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
Lĩnh vực Viễn thông (03 TTHC)
|
189.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
190.
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
191.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC)
|
192.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
193.
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
Lĩnh vực Công Thương (09TTHC)
|
194.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
195.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
196.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
197.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
198.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
199.
|
Cấp lại Giấy phép sản phẩm thuốc lá
|
200.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
201.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
202
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
Lĩnh vực Đất đai, TN_MT (11 TTHC)
|
203.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
204.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hội gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
205.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
206.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
208.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
209.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
210.
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.
|
211.
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
212.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
213.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
214.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (14 TTHC)
|
215.
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
216.
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
217.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
218.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
219.
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
220.
|
Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
221.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
222.
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
223.
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
224.
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
225.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
226.
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
227.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
228.
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)
|
229.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (04 TTHC)
|
230.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)
|
231.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
232.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
233.
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch (09 TTHC)
|
234.
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
235.
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
236.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
237.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
238.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn
|
239.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
240.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
241.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn
|
242.
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
|
Lĩnh vực Y tế (01 TTHC)
|
243.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
244
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (05 TTHC)
|
245.
|
Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
246.
|
Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
247.
|
Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm ( trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)
|
248.
|
Xác nhận cam kết bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh thực phẩm ( trường hợp bị mất, hư hỏng, thất lạc)
|
|
Lĩnh vực Tài chính (07 TTHC)
|
249
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
250
|
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
|
251
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
252
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
253
|
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước.
|
254
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
255
|
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (20 TTHC)
|
256.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
257.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
258.
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
259.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
260.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
261.
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
262.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
263.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
264.
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
265.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
266.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
267.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
268.
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
269.
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
270.
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
271.
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
272.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
273.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
274.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
275.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (03 TTHC)
|
276.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
277.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
278.
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|