QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-HTCPCP- 02
|
Giải quyết Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Lần ban hành
|
01
|
Ngày ban hành
|
.../.../2018
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính đối với Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn của Phòng Nội vụ theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân.
II. PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu giải quyết Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Phòng Nôi vụ:
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNội vụ ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNội vụ ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNội vụ ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- Thông tư số 02/2013/TT-BNội vụ ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho phép thành lập hội và quỹ xã hôi, quỹ từ thiện
IV. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
TTHCC : Trung tâm hành chính công.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
TT
|
Nội dung
|
1
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện quyết định công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã.
b) Người đứng đầu ban vận động thành lập hội là công dân Việt Nam, sống thường trú tại Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có sức khỏe và có uy tín trong lĩnh vực hội dự kiến hoạt động.
c) Đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, ban vận động thành lập hội phải có ít nhất ba thành viên.
d) Ban vận động thành lập hội tự giải thể khi đại hội bầu ra ban lãnh đạo của hội.
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong Ban vận động thành lập hội: họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; trú quán; trình độ văn hóa; trình độ chuyên môn.
|
x
|
|
|
Đơn đề nghị công nhận Ban vận động thành lập hội
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
02 bộ
|
|
|
4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
V.2. Diễn giải quy trình
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công
|
Tổ chức
|
Các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định của Bộ luật Lao động
Sáng: 7h30 đến 11h30
Chiều 14h00 đến 16h30
|
Mẫu 3 Phụ lục I Thông tư số 03/2013/TT-BNV
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Công chức phân công làm việc tại trung tâm hành chính công tiếp nhận hồ sơ của thí sinh tham gia kỳ tuyển dụng: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử huyện.
|
|
0,25 ngày
|
GTN&HTKQ
|
B3
|
Nhận hồ sơ từ trung tâm hành chính công:
- Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến của các phòng, ban liên quan và quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội cho tổ chức
- Dự thảo nội dung Quyết định gửi Lãnh đạo phòng xem xét theo biểu mẫu QT-HTCPCP- 01/BM 02
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
13,5 ngày
|
PKSQT
|
B4
|
- Nhận hồ sơ từ Chuyên viên, ký vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-PKSQT)
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
|
PKSQT
|
B5
|
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
PKSQT
|
B6
|
- Trả kết quả cho công dân, tổ chức, đề nghị người nhận hồ sơ ký vào sổ theo dõi hồ sơ theo BM-STDHS;
- Phòng Nội vụ huyện lưu hồ sơ.
|
Trung tâm hành chính công
|
0,25 ngày
|
PKSQT
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
QT-HTCPCP-ĐĐNCNBVĐTLH
|
Mẫu 3 Phụ lục I Thông tư số 03/2013/TT-BNV
|
2
|
GTN&HTKQ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
3
|
PKSQT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
4
|
PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
5
|
STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6
|
QT-HTCPCP-01/BM 02
|
Quyết định
|
VII. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
TTHCC huyện
|
|
2
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
TTHCC huyện
|
|
3
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
TTHCC huyện
|
|
4
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
TTHCC huyện
|
|
5
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
TTHCC huyện
|
|
6
|
Quyết định
|
Phòng Nội vụ
|
|
Mẫu 3 – Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội
──────────────────────────────────────────────
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận Ban Vận động thành lập Hội ... (1)...
Kính gửi: ...(2)...
Tôi là ... đại diện những người sáng lập (Ban Sáng lập) Hội ...(1)... trân trọng đề nghị …(2)…xem xét, quyết định công nhận Ban Vận động thành lập Hội ...(1)... như sau:
I. Sự cần thiết và cơ sở công nhận
1. Sự cần thiết
-------------------------------------(3)--------------------------------------------------------
2. Cơ sở
-------------------------------------(4)--------------------------------------------------------
II. Tên, tôn chỉ, mục đích
-
Tên Hội:
-------------------------------------(5)--------------------------------------------------------
2. Tôn chỉ, mục đích của Hội
-------------------------------------(6)--------------------------------------------------------
III. Phạm vi, lĩnh vực hoạt động chính
-------------------------------------(7)--------------------------------------------------------
IV. Hồ sơ gồm:
-------------------------------------(8)--------------------------------------------------------
Thông tin khi cần liên hệ:
Họ và tên:……………………………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………………………………….
Số điện thoại:……………………………………………………………
Ban Sáng lập Hội đề nghị ...(2)... xem xét, quyết định công nhận Ban Vận động thành lập Hội ...(1)..../.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu Ban Sáng lập Hội.
|
…, ngày … tháng … năm …
TM. BAN SÁNG LẬP HỘI
(Chữ ký)
Họ và tên
|
───────────────────────────────────────────
Ghi chú:
(1) Tên hội dự kiến thành lập;
(2) Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận ban vận động thành lập hội;
(3) Khái quát thực trạng lĩnh vực hội dự kiến hoạt động và sự cần thiết thành lập hội;
(4) Nêu rõ việc đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội phù hợp quy định tại Điều 2, Điều 5 và Điều 6 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và quy định của pháp luật có liên quan (nếu có);
(5) Tên gọi bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài (nếu có), tên viết tắt (nếu có) phù hợp với lĩnh vực hội dự kiến hoạt động và quy định của pháp luật;
(6) Xác định cụ thể tôn chỉ, mục đích phù hợp tên gọi và quy định của pháp luật;
(7) Xác định cụ thể phạm vi, lĩnh vực hoạt động chính, cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực hội dự kiến hoạt động phù hợp tên gọi, quy định của pháp luật;
(8) Hồ sơ theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và các tài liệu có liên quan (nếu có). Nhân sự dự kiến là Trưởng Ban Vận động thành lập hội thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này.