|
|
Liên kết Website
Chính Phủ Văn bản quy phạm pháp luật UBND huyện, thị xã UBND các xã, thị trấn
| | |
|
THỦ TỤC HỒ SƠ HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN Ngày cập nhật 20/11/2018
QUY TRÌNH
THỦ TỤC HỒ SƠ HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN
ỦY BAN NHÂN DÂNHUYỆN QUẢNG ĐIỀN
QUY TRÌNH
THỦ TỤC HỒ SƠ HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
(QT-THTĐVTNNCC- 01)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Duật
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng Phòng
|
Phó Chủ tịch
UBND huyện
|
Chủ tịch
UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
QT : 12
Ngày ban hành : 30/10/2018
|
|
THỦ TỤC HỒ SƠ HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THỦ TỤC HỒ SƠ HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN(Ban hành kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực ngừơi có công với cách mạng từ xã, phường, thị trấn lên huyện, thị xã, thành phố và lên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần.
II. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong huyện làm hồ sơ hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
1. Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH 13 ngày 16/7/2012 cuả Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn thị hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi Người co công với cách mạng’
3.Thông tư số 05/2013/TT-LĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC: Thủ tục hành chính;
ISO: Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
TT HCC cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Người có công với cách mạng: NCCCM
- Lao động –Thương binh và Xã hội: LĐTBXH
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Thể loại
|
1
|
Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần (theo mẫu TT1) có xác nhận của UBND xã, thị trấn.
Kèm các giấy tờ sau:
- Trường hợp thân nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm bảo sao giấy khai sinh.
- Trường hợp thân nhân là con đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác nhận của cơ sở giáo dục đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc giáo dục đại học thì phải có thêm bảo sao Bằng tốt nghiệp tryng học phổ thông hoặc giấy xác nhận của cơ sở giáo dục trung học phổ thông về thời điểm kết thực học.
-Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ phải có thêm giấy xác nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng xác nhận mưc độ khuyết tật.
- Trường hợp thân nhân là con đủ từ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng hoặc đặc biết nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hàng tháng hoặc có thu nhập hàng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phảo có thêm giấy xác nhận mực độ khuyết tật của Hội đồng xác nhận mức độ khuyết tật và giấy xác nhận thu nhận (theo mẫu TN) của UBND cấp xã, thị trấn.
|
Bản chính
|
2
|
Bản sao giấy chứng tử
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
|
3
|
Danh sách tổng hợp
|
Bản chính
|
4
|
Số lượng hồ sơ:: 01bộ
|
|
5
|
Thời gian xử lý: 20 ngày
|
|
6
|
Lệ phí:Không
|
|
V.2. Diễn giải quy trình:
Trình tự
|
Đơn vị thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ
|
Tiếp nhận.
-Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, hướng dẫn cho tổ chức/công dân
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì tiến hành tiếp nhận
|
2 giờ
|
Hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TBXH
|
Kiểm tra hồ sơ,
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn hồ sơ trả lại bộ phận một cửa
Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo.
|
66 giờ
|
Danh sách kèm hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TBXH
|
Lãnh đạo xem xét hồ sơ, ký danh sách.
|
8 giờ
|
Danh sách kèm hồ sơ
|
Bước 4
|
Phòng Lao động-TBXH
|
Chuyển danh sách và hồ sơ đến Sở Lao động- TBXH
|
82 giờ
|
Danh sách kèm hồ sơ
|
Bước 5
|
Phòng Lao động-TBXH
|
Nhận kết quả từ TTHCC tỉnh,Lưu hồ sơ; chuyển Bộ phận TN và TKQ
|
1 giờ
|
Quyết định
|
Bước 6
|
Trung tâm hành chính công
|
Lưu hồ sơ, trả kết quả
|
1 giờ
|
Quyết định
|
VI. BIỂU MẪU
Stt
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TN-TKQ-01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TN-TKQ-02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện bổ sung hồ sơ
|
3
|
BM-TN-TKQ-03
|
|
4
|
BM-TN-TKQ-04
|
|
5
|
BM-TT-TP-01-01
|
|
VII. LƯU TRỮ
Stt
|
Tên tài liệu
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Quyết định trợ cấp (Mẫu TT2)
|
Phòng Lao động
|
Vĩnh viễn
|
2
|
Danh sách tổng hợp
|
3
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 19.741.153 Truy câp hiện tại 30.409
|
|