5.1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.1.1
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch
|
x
|
|
|
Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (Bản chính)
|
x
|
|
|
Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị (Bản chính)
|
x
|
|
|
Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư (Bản chính)
|
x
|
|
|
Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án (Bản chính)
|
x
|
|
5.1.2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch
|
x
|
|
|
Sơ đồ vị trí lô đất (1/5.000-1/25.000)
|
|
x
|
|
Bản đồ ranh giới lô đất (1/500-1/2.000)
|
|
x
|
5.1.3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Thuyết minh nội dung nhiệm vụ quy hoạch và các bản vẽ in màu thu nhỏ
|
x
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Các văn bản pháp lý có liên quan
|
x
|
|
|
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
Đĩa CD lưu thuyết minh nội dung nhiệm vụ, bản vẽ và file scan các văn bản liên quan
|
x
|
|
5.1.4
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Thuyết minh nội dung nhiệm vụ quy hoạch và các bản vẽ in màu thu nhỏ
|
x
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Các văn bản pháp lý có liên quan
|
x
|
|
|
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
Đĩa CD lưu thuyết minh nội dung nhiệm vụ, bản vẽ và file scan các văn bản liên quan
|
x
|
|
5.1.4
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn
|
|
|
|
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Thuyết minh nội dung nhiệm vụ quy hoạch và các bản vẽ in màu thu nhỏ
|
x
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Các văn bản pháp lý liên quan
|
x
|
|
|
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch
|
x
|
|
|
Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
Đĩa CD lưu thuyết minh nội dung nhiệm vụ, bản vẽ và file scan các văn bản liên quan
|
x
|
|
5.1.6
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
|
|
|
|
Tờ trình của chủ đầu tư
|
x
|
|
|
Hồ sơ dự thảo quy định về quản lý quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung dự thảo quy định về quản lý quy hoạch và file scan các văn bản liên quan
|
x
|
|
5.2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
02 bộ
|
|
|
5.3
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc
|
5.4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Trung tâm hành chính công UBND huyện Quảng Điền
|
5.5
|
Phí, lệ phí
|
|
- Cấp chứng chỉ quy hoạch: Không
- Cấp Giấy phép quy hoạch: 2.000.000 đ/ 1 GP
- Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù/ Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị/Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn: Thu theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ hoặc dự toán kinh phí lập quy hoạch được phê duyệt
- Thẩm định, phê duyệt quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng: Không
|
5.6
|
Quy trình xử lý công việc
|
Các bước thực hiện
|
Người thực hiện
|
Trình tự
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
B1
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công
- Ký vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-PKSQT)
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.1
|
B2
|
Chuyên viên phòng KTHT
|
Xem xét nội dung
|
- Kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo biểu mẫu BM-PHD.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng lập phiếu tiếp nhận hồ sơ giao cho người nộp hồ sơ.
|
|
- BM-PHD;
|
B3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Dự thảo nội dung
|
- Dự thảo nội dung Quyết định cấp phép/ Văn bản phê duyệt gửi Lãnh đạo phòng xem xét
|
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Xem xét
|
- Nhận hồ sơ từ Chuyên viên, ký vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-PKSQT)
- Lãnh đạo phòng KTHT kiểm tra, xem xét:
+ Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho Chuyên viên thụ lý.
+ Nếu đồng ý ký nháy vào Quyết định cấp phép/Văn bản phê duyệt kèm theo hồ sơ gửi Chuyên viên VP UBND huyện trình Lãnh đạo UBND huyện ký
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định cấp phép hoặc văn bản phê duyệt
- BM-STDHS
|
B5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện phụ trách lĩnh vực Quy hoạch XD
|
Xem xét
|
- Nhận hồ sơ từ Phòng KTHT, ký vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-PKSQT)
- Chuyên viên Văn phòng UBND huyện phụ trách lĩnh vực quy hoạch- xây dựng kiểm tra, xem xét:
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại cho Phòng KTHT .
- Nếu đồng ý đề xuất Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.
|
Giờ hành chính
|
- QT-XD- 01/BM 02;
BM-STDHS
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo xem xét hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại cho Chuyên viên Văn phòng UBND huyện phụ trách lĩnh vực QHXD trả cho phòng KTHT .
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo ký xác nhận vào Quyết định cấp phép hoặc văn bản phê duyệt
|
Giờ hành chính
|
BM-STDHS
|
B7
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu
|
- Cán bộ văn thư vào sổ, đóng dấu;
|
Giờ hành chính
|
QT-XD- 03/BM 02
|
B8
|
Trung tâm hành chính công
|
Trả hồ sơ
|
-
Trả hồ sơ cho công dân và đề nghị người nhận hồ sơ ký vào sổ theo dõi hồ sơ theo BM-STDHS
|
Giờ hành chính
|
BM-STDHS
|
|
|
|
|
|
|
|
|