4 .1
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
4 .1.1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200 (Bản chính)
|
X
|
|
|
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau
|
|
|
|
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trỡ thiết kế. (Bản chính)
|
|
x
|
4 .1.2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình (Bản chính)
|
|
|
|
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm. (Bản chính)
|
|
|
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trỡ thiết kế. (Bản chính)
|
|
|
|
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
|
|
|
|
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. (Bản chính)
|
|
|
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. (Bản chính)
|
|
|
|
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định. (Bản chính)
|
|
|
4 .1.3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn
|
|
|
|
Đối với công trình không theo tuyến:
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao)
|
|
X
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Giai đoạn 1 gồm Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200; Giai đoạn 2 gồm Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thoả thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao)
|
|
X
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000; Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Các bản vẽ theo từng giai đoạn gồm Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100- 1/500. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
|
|
|
|
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trỡ thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
4 .1.4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cho dự án
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao)
|
|
X
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200 (Bản chính)
|
X
|
|
|
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
|
|
|
|
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trỡ thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
4 .1.5
|
Cấp giấy phép xây dựng cho sửa chữa, cải tạo công trình
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo; (Bản chính)
|
X
|
|
|
Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:
|
|
|
|
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trỡ thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
4.1.6
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình (Bản sao có chứng thực)
|
|
X
|
|
Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, bao gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời tới. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Phương án di dời gồm:
|
|
|
|
+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện; (Bản chính)
|
|
|
|
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình. (Bản chính)
|
|
|
4.1.7
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm cho công trình
|
|
|
|
Đối với công trình không theo tuyến:
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Đối với công trình theo tuyến:
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Bản sao được công chứng hoặc chứng thực)
|
|
X
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trỡ thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng tạm còn phải bổ sung các tài liệu sau:
|
|
|
|
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. (Bản chính)
|
X
|
|
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Đối với trường hợp lắp đặt thiết bị hoặc kết cấu khác vào công trình đã xây dựng, nhưng không thuộc sở hữu của chủ đầu tư thì phải có bản sao có chứng thực Hợp đồng với chủ sở hữu công trình (Bản sao có chứng thực)
|
|
X
|
4.1.8
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
|
|
|
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp; (Bản chính)
|
X
|
|
|
Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200; (Bản chính)
|
X
|
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (theo mẫu) (Bản chính)
|
X
|
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện. (Bản chính)
|
X
|
|
|
Đối với công trình đã khởi công xây dựng, phải được cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng xác nhận bằng văn bản việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng. (Bản chính)
|
X
|
|
4.2
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
01 bộ bao gồm các loại hồ sơ như mục 4.1
|
|
4.3
|
Thời gian xử lý
|
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đến khi trả kết quả
|
|
4.4
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại TTHCC của UBND huyện
|
|
4.5
|
Lệ phí:
100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép.
|
|
4.6
|
Quy trình xử lý công việc
|
|