BÁO CÁO VỀ ĐẤT ĐAI, DÂN SỐ, LAO ĐỘNG Ngày cập nhật 18/06/2018
BÁO CÁO VỀ ĐẤT ĐAI, DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
(Theo niên giám thống kê năm 2017)
1. Hiện trạng sử dụng đất năm 2017
|
|
Tổng số (Ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TỔNG SỐ
|
16304,5
|
100,0
|
Đất nông nghiệp
|
8194,1
|
50,3
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5571,9
|
34,2
|
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5556,5
|
34,1
|
|
Đất trồng lúa
|
4492,4
|
27,6
|
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1064,1
|
6,5
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15,4
|
0,1
|
|
Đất lâm nghiệp có rừng
|
1276,0
|
7,8
|
|
Rừng sản xuất
|
1096,9
|
6,7
|
|
Rừng phòng hộ
|
179,1
|
1,1
|
|
Rừng đặc dụng
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
912,1
|
5,6
|
|
Đất làm muối
|
|
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
434,1
|
2,7
|
Đất phi nông nghiệp
|
7722,4
|
47,4
|
|
Đất ở
|
1341,4
|
8,2
|
|
Đất ở đô thị
|
128,4
|
0,8
|
|
Đất ở nông thôn
|
1213
|
7,4
|
|
Đất chuyên dùng
|
1419,9
|
8,7
|
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
113,9
|
0,7
|
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
8,3
|
0,1
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
15,8
|
0,1
|
|
Đất có mục đích công cộng
|
1281,9
|
7,9
|
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
137,4
|
0,8
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1438,5
|
8,8
|
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
3385,2
|
20,8
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
Đất chưa sử dụng
|
388,0
|
2,4
|
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
388,0
|
2,4
|
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
|
|
|
Núi đá không có rừng cây
|
|
|
2. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo xã/phường/thị trấn (tính đến 31/12/2017)
|
|
|
|
Đơn vị tính: Ha
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
diện tích
|
Đất sản xuất
|
Đất lâm
|
Đất nuôi trồng
|
Đất chuyên
|
Đất ở
|
|
|
nông nghiệp
|
nghiệp
|
thủy sản
|
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
16304,5
|
5571,9
|
1276,0
|
912,1
|
1419,9
|
1341,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Sịa
|
1192,8
|
442,6
|
|
61,2
|
152,1
|
128,5
|
Xã Quảng Thái
|
1812,6
|
619,4
|
224,2
|
20,7
|
128,7
|
117,8
|
Xã Quảng Ngạn
|
1110,0
|
99,9
|
217,5
|
104,6
|
81,7
|
60,8
|
Xã Quảng Lợi
|
3288,3
|
696,4
|
484,5
|
50,1
|
204,9
|
145,9
|
Xã Quảng Công
|
1252,3
|
115,6
|
194,4
|
149,4
|
89,2
|
79,6
|
Xã Quảng Phước
|
1269,1
|
468,4
|
|
221,3
|
110,0
|
70,5
|
Xã Quảng Vinh
|
1979,3
|
821,2
|
155,4
|
4,8
|
208,8
|
210,5
|
Xã Quảng An
|
1187,1
|
539,4
|
|
189,1
|
74,8
|
98,5
|
Xã Quảng Thành
|
1074,3
|
590,4
|
|
92,4
|
129,8
|
100,7
|
Xã Quảng Thọ
|
949,2
|
520,2
|
|
13,9
|
110,1
|
138,6
|
Xã Quảng Phú
|
1189,5
|
658,4
|
|
4,6
|
129,8
|
190,0
|
3. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo xã/phường/thị trấn (tính đến 31/12/2017)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : %
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
diện
|
Đất sản xuất
|
Đất lâm
|
Đất nuôi trồng
|
Đất chuyên
|
Đất ở
|
|
tích
|
nông nghiệp
|
nghiệp
|
thủy sản
|
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
100,0
|
34,2
|
7,8
|
5,6
|
8,7
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Sịa
|
7,3
|
2,7
|
|
0,4
|
0,9
|
0,8
|
Xã Quảng Thái
|
11,1
|
3,8
|
1,4
|
0,1
|
0,8
|
0,7
|
Xã Quảng Ngạn
|
6,8
|
0,6
|
1,3
|
0,6
|
0,5
|
0,4
|
Xã Quảng Lợi
|
20,2
|
4,3
|
3,0
|
0,3
|
1,3
|
0,9
|
Xã Quảng Công
|
7,7
|
0,7
|
1,2
|
0,9
|
0,5
|
0,5
|
Xã Quảng Phước
|
7,8
|
2,9
|
|
1,4
|
0,7
|
0,4
|
Xã Quảng Vinh
|
12,1
|
5,0
|
1,0
|
0,0
|
1,3
|
1,3
|
Xã Quảng An
|
7,3
|
3,3
|
|
1,2
|
0,5
|
0,6
|
Xã Quảng Thành
|
6,6
|
3,6
|
|
0,6
|
0,8
|
0,6
|
Xã Quảng Thọ
|
5,8
|
3,2
|
|
0,1
|
0,7
|
0,9
|
Xã Quảng Phú
|
7,3
|
4,0
|
|
0,0
|
0,8
|
1,2
|
4. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo xã/phường/thị trấn
|
Diện tích
|
Dân số trung bình
|
Mật độ dân số
|
|
(Km2)
|
(Người)
|
(Người/km2)
|
TỔNG SỐ
|
163,0
|
81774
|
502
|
|
|
|
Thị Trấn Sịa
|
11,9
|
10753
|
904
|
Xã Quảng Thái
|
18,1
|
4581
|
253
|
Xã Quảng Ngạn
|
11,1
|
5040
|
454
|
Xã Quảng Lợi
|
32,9
|
6410
|
195
|
Xã Quảng Công
|
12,5
|
4787
|
383
|
Xã Quảng Phước
|
12,7
|
6679
|
526
|
Xã Quảng Vinh
|
19,8
|
9171
|
463
|
Xã Quảng An
|
11,9
|
7924
|
666
|
Xã Quảng Thành
|
10,7
|
9436
|
882
|
Xã Quảng Thọ
|
9,5
|
6655
|
701
|
Xã Quảng Phú
|
11,9
|
10338
|
869
|
5. Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
|
Tổng
|
Phân theo giới tính
|
|
Phân theo thành thị, nông thôn
|
|
số
|
Nam
|
Nữ
|
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
|
|
Người
|
|
2009
|
83138
|
41027
|
42111
|
|
9977
|
73161
|
2010
|
83561
|
41246
|
42315
|
|
9860
|
73701
|
2011
|
83456
|
41157
|
42299
|
|
9903
|
73553
|
2012
|
83354
|
40969
|
42385
|
|
9988
|
73366
|
2013
|
84451
|
41545
|
42906
|
|
10171
|
74280
|
2014
|
85458
|
41995
|
43463
|
|
10383
|
75075
|
2015
|
86792
|
42663
|
44129
|
|
10641
|
76151
|
2016
|
83872
|
41240
|
42632
|
|
10796
|
73076
|
2017
|
81774
|
40329
|
41445
|
|
10753
|
71021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tăng (%)
|
|
2009
|
96,7
|
97,8
|
95,6
|
|
97,6
|
96,5
|
2010
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
98,8
|
100,7
|
2011
|
99,9
|
99,8
|
100,0
|
|
100,4
|
99,8
|
2012
|
99,9
|
99,5
|
100,2
|
|
100,9
|
99,7
|
2013
|
101,3
|
101,4
|
101,2
|
|
101,8
|
101,2
|
2014
|
101,2
|
101,1
|
101,3
|
|
102,1
|
101,1
|
2015
|
101,6
|
101,6
|
101,5
|
|
102,5
|
101,4
|
2016
|
96,6
|
96,7
|
96,6
|
|
101,5
|
96,0
|
2017
|
97,5
|
97,8
|
97,2
|
|
99,6
|
97,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu (%)
|
|
2009
|
100,0
|
49,3
|
50,7
|
|
12,0
|
88,0
|
2010
|
100,0
|
49,4
|
50,6
|
|
11,8
|
88,2
|
2011
|
100,0
|
49,3
|
50,7
|
|
11,9
|
88,1
|
2012
|
100,0
|
49,2
|
50,8
|
|
12,0
|
88,0
|
2013
|
100,0
|
49,2
|
50,8
|
|
12,0
|
88,0
|
2014
|
100,0
|
49,1
|
50,9
|
|
12,1
|
87,9
|
2015
|
100,0
|
49,2
|
50,8
|
|
12,3
|
87,7
|
2016
|
100,0
|
49,2
|
50,8
|
|
12,9
|
87,1
|
2017
|
100,0
|
49,3
|
50,7
|
|
13,1
|
86,9
|
6. Dân số trung bình phân theo phân theo xã/phường/thị trấn
|
|
|
ĐVT: Người
|
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
TỔNG SỐ
|
84451
|
85458
|
86792
|
83872
|
81774
|
Thị Trấn Sịa
|
10171
|
10383
|
10641
|
10796
|
10753
|
Xã Quảng Thái
|
4484
|
4587
|
4664
|
4651
|
4581
|
Xã Quảng Ngạn
|
5666
|
5695
|
5718
|
5278
|
5040
|
Xã Quảng Lợi
|
7401
|
7503
|
7621
|
6729
|
6410
|
Xã Quảng Công
|
5049
|
5070
|
5078
|
4938
|
4787
|
Xã Quảng Phước
|
7110
|
7212
|
7323
|
6913
|
6679
|
Xã Quảng Vinh
|
9422
|
9513
|
9789
|
9479
|
9171
|
Xã Quảng An
|
8136
|
8242
|
8351
|
8148
|
7924
|
Xã Quảng Thành
|
9603
|
9702
|
9914
|
9628
|
9436
|
Xã Quảng Thọ
|
6989
|
7021
|
7074
|
6883
|
6655
|
Xã Quảng Phú
|
10420
|
10530
|
10619
|
10429
|
10338
|
7. Dân số trung bình nam phân theo phân theo xã/phường/thị trấn
|
|
|
ĐVT: Người
|
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
TỔNG SỐ
|
41545
|
41995
|
42663
|
41240
|
40329
|
Thị Trấn Sịa
|
4975
|
5072
|
5182
|
5254
|
5260
|
Xã Quảng Thái
|
2097
|
2146
|
2188
|
2195
|
2175
|
Xã Quảng Ngạn
|
2735
|
2777
|
2813
|
2611
|
2495
|
Xã Quảng Lợi
|
3754
|
3754
|
3807
|
3359
|
3167
|
Xã Quảng Công
|
2497
|
2510
|
2521
|
2458
|
2388
|
Xã Quảng Phước
|
3543
|
3588
|
3648
|
3476
|
3383
|
Xã Quảng Vinh
|
4560
|
4598
|
4739
|
4594
|
4462
|
Xã Quảng An
|
4082
|
4103
|
4135
|
4020
|
3902
|
Xã Quảng Thành
|
4815
|
4857
|
4953
|
4815
|
4767
|
Xã Quảng Thọ
|
3398
|
3417
|
3457
|
3331
|
3189
|
Xã Quảng Phú
|
5089
|
5173
|
5220
|
5127
|
5141
|
8. Dân số trung bình nữ phân theo xã/phường/thị trấn
|
|
|
ĐVT: Người
|
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
TỔNG SỐ
|
42906
|
43463
|
44129
|
42632
|
41445
|
Thị Trấn Sịa
|
5196
|
5311
|
5459
|
5542
|
5493
|
Xã Quảng Thái
|
2387
|
2441
|
2476
|
2456
|
2406
|
Xã Quảng Ngạn
|
2931
|
2918
|
2905
|
2667
|
2545
|
Xã Quảng Lợi
|
3647
|
3749
|
3814
|
3370
|
3243
|
Xã Quảng Công
|
2552
|
2560
|
2557
|
2480
|
2399
|
Xã Quảng Phước
|
3567
|
3624
|
3675
|
3437
|
3296
|
Xã Quảng Vinh
|
4862
|
4915
|
5050
|
4885
|
4709
|
Xã Quảng An
|
4054
|
4139
|
4216
|
4128
|
4022
|
Xã Quảng Thành
|
4788
|
4845
|
4961
|
4813
|
4669
|
Xã Quảng Thọ
|
3591
|
3604
|
3617
|
3552
|
3466
|
Xã Quảng Phú
|
5331
|
5357
|
5399
|
5302
|
5197
|
10. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
|
|
ĐVT: Số nam/100 nữ
|
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
2009
|
97,4
|
101,1
|
96,9
|
2010
|
97,5
|
95,9
|
97,7
|
2011
|
97,3
|
94,5
|
97,7
|
2012
|
96,7
|
94,2
|
97,0
|
2013
|
96,8
|
95,7
|
97,0
|
2014
|
96,6
|
95,5
|
96,8
|
2015
|
96,7
|
94,9
|
96,9
|
2016
|
96,7
|
94,8
|
97,0
|
2017
|
97,3
|
95,8
|
97,5
|
|