THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI Ngày cập nhật 20/11/2018
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI, NUÔI CON DƯỚI 36 THÁNG TUỔI)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI, NUÔI CON DƯỚI 36 THÁNG TUỔI)
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGTHEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286110-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-BTXH-01
Ban hành lần: 01
Ngày: 30/10/2018
|
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN, ĐIỀU CHỈNH, THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; NGƯỜI KHUYẾT TẬT MANG THAI, NUÔI CON DƯỚI 36 THÁNG TUỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý, theo dõi các đối tượng bảo trợ xã hội phát sinh mới, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Tờ khai của đối tượng;
- Bản sao sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã.
- Bản sao giấy khai sinh đối với trường hợp trẻ em.
- Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV.
- Bản sao giấy khai sinh của con của người đơn thân đối với trường hợp người đơn thân nghèo đang nuôi con.
- Sơ yếu lý lịch của người nhận chăm sóc người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã và đơn của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng.
+ Đối với Người khuyết tật bổ sung Giấy xác nhận khuyết tật;
+ Đối với trường hợp đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi thì bổ sung giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền và giấy khai sinh của con;
+ Trường hợp điều chỉnh thôi hưởng có văn bản kiến nghị của cá nhân, tổ chức.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC cấp huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã,thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
9 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư lý công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286117-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-LĐTBXH-02
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý việc hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Tờ khai thông tin hộ gia đình;
- Tờ khai thông tin của người khuyết tật;
- Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;
- Bản sao Sổ hộ khẩu.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TT HCC huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
9 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho UBND xã
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư rlys công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG)
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286114-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-LĐTBXH-03
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ KINH PHÍ CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI (BAO GỒM CẢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ĐẶC BIỆT NẶNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý, theo dõi các đối tượng bảo trợ xã hội phát sinh mới, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng;
- Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng;
- Bản sao giấy xác nhận khuyết tật đối với người khuyết tật;
- Bản sao sổ hộ khẩu của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã về việc cư trú của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
9 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư rlys công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGTHEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286115-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-LĐTBXH-04
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐƯỢC TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý việc hỗ trợ chi phí mai táng khi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc người đủ 80 trở lên đang hưởng tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng qua đời
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
- Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng;
- Bản sao giấy chứng tử;
- Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và bản sao giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định 136/NĐ-CP của Chính phủ.
- Bản sao sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, bản sao quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
2 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư rlys công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI NƠI CƯ TRÚ MÀ KHÔNG CÓ NGƯỜI THÂN THÍCH CHĂM SÓC
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286116-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-LĐTBXH-05
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG NẶNG NGOÀI NƠI CƯ TRÚ MÀ KHÔNG CÓ NGƯỜI THÂN THÍCH CHĂM SÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý việc thực hiện trợ cấp đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị người bị thương nặng.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC cấp huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
1 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư rlys công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIÈN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286111-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-LĐTBXH-06
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ TRONG CÙNG ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý việc thay đổi nơi cư trú của đối tượng bảo trợ xã hội giữa các phường trong Thành phố
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
2 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư rlys công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286112-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-BTXH
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIÊN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG KHI ĐỐI TƯỢNG THAY ĐỔI NƠI CƯ TRÚ GIỮA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý việc thay đổi nơi cư trú của đối tượng bảo trợ xã hội chuyển đến và chuyển đi khỏi Thành phố
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã, thị trấn cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
4 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ KINH PHÍ NHẬN NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286113-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số:
QT-LĐTBXH-08
Ban hành lần: 2
Ngày: 30/10/2018
|
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
HỖ TRỢ KINH PHÍ NHẬN NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế)
-
MỤC ĐÍCH: Quản lý việc thực hiện trợ cấp đột xuất (Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc) đối với các đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
-
PHẠM VI ÁP DỤNG: Cấp huyện.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT (nếu có)
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ: (nếu có)
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2
|
Hồ sơ bao gồm :
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Danh sách trẻ em cần hỗ trợ khẩn cấp.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý : 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp tại TT HCC cấp huyện từ thứ hai đến thứ sáu (trừ ngày Lễ và Tết).
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 - 11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30
|
6
|
Lệ phí : Không
|
V.3. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ:
- UBND xã,thị trấn cần đăng ký chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu;
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc đăng ký trực tuyến
|
UBND xã, thị trấn
|
Giờ hành chính
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa và chuyển tiếp hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ (in phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả, phiếu xử lý công việc (nếu có)).
- Số hóa hồ sơ (nếu có)
- Chuyển Phòng chuyên môn xử lý.
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
0,25 ngày
|
|
4
|
Phòng chuyên môn - Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
Chuyên viên phụ trách trực tiếp thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá thời hạn quy định, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho công dân (để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu quy định), thời hạn xử lý không quá thời gian quy định kể từ ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Phòng dự thảo văn bản (kết quả) trình lãnh đạo Phòng đề xuất UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý
|
4 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
5
|
Phòng chuyên môn - Xem xét và phê duyệt nội dung
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và đề xuất lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản: Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét
- Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện;
- Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Chủ động/Phối hợp Phòng chuyên môn điều chỉnh thể thức đúng theo quy định, trình lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
7
|
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét
- Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý.
Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi văn bản đi;
- Trả kết quả cho Phòng chuyên môn gửi cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân; đồng thời lưu kết quả kèm hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn lưu trữ theo quy định.
|
Văn thư UBND
|
9
|
Trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
Quyết định trợ cấp xã hội
|
-
BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-TB&HTKT 01
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
BM-TB&HTKT 02
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
|
3
|
BM-TB&HTKT 03
|
Sổ theo dõi kết quả xư rlys công việc
|
4
|
BM-TB&HTKT 04
|
Quyết định
|
-
LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Phiếu tiếp nhận (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (nếu có)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
3
|
Hồ sơ gốc
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC (Công văn, quyết định…)
|
|
Lâu dài
|
BTXH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
e&f
QUY TRÌNH
TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
VÀO CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI
|
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGTHEO TIÊU CHUẨN
TCVN ISO 9001:2015
(Ký hiệu TTHC: B-BLD-286110-TT)
|
Người soạn thảo
|
Kiểm tra
|
Người xem xét
|
Người phê duyệt
|
Họ và tên
|
Trần Viết Lễ
|
Phan Thị Hóa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Nguyễn Đình Đức
|
Chữ ký
|
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
QUY TRÌNH
|
Mã số : QT- BTXH
Ban hành lần: 03
Ngày: 30/10/2018
|
|
TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
VÀO CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
…./…./……
|
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
|
Lần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
PHÒNG LĐTB&XH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP
VÀO CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính đối với với thủ tục hành chính tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội của UBND huyện Quảng Điền theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức có nhu cầu giải quyết hồ sơ hành chính đối với thủ tục hành tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội với thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND huyện Quảng Điền.
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
1. Định nghĩa, từ viết tắt:
UBND : Ủy ban nhân dân;
QT : Quy trình;
TTHC : Thủ tục hành chính;
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015;
TT HCC cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Thông tin thủ tục hành chính:
TT
|
Nội dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội: Không
|
2.
|
Hồ sơ Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
|
x
|
|
|
- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân của đối tượng (nếu có).
|
|
x
|
|
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội;
|
x
|
|
|
- Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng của đối tượng;
|
x
|
|
|
- Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã, nơi đối tượng đang ở hoặc nơi phát hiện thấy cần sự bảo vệ khẩn cấp.
|
x
|
|
3.
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
4.
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc
|
5.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TT HCC cấp huyện
|
6.
|
Phí, lệ phí:
|
|
Không
|
V.2. Diễn giải quy trình:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Nộp hồ sơ :
- Công chức cấp xã phụ trách công tác lao động, thương binh và xã hội lập biên bản, nếu thấy cần thiết phải đưa đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thì hướng dẫn đối tượng, gia đình làm hồ sơ theo quy định.
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính)
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/quangdien
|
-UBND cấp xã
- Trung tâm hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
mẫu số 8 và mẫu số 1a, 1b, 1d, 1đ
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ:
- Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và tính phù hợp của hồ sơ theo phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả.
- Số hóa hồ sơ
- Chuyển file điện tử và hồ sơ giấy cho chuyên viên phụ trách của phòng
|
-UBND cấp xã
- Trung tâm hành chính công huyện
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho công dân trong thời hạn không quá 1/2 thời gian giải quyết thủ tục hành chính, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Chuyên viên phòng tiến hành các bước tiếp theo và dự thảo nội dung Quyết định và chuyển lãnh đạp phòng xem xét, quyết định
|
- Công chức cấp xã - Chuyên viên phòng thụ lý
|
01 ngày
|
- BM
- PKSQT;
- BM-PHD.
|
4
|
Xem xét và kiểm tra nội dung
- Nếu văn bản, hồ sơ đảm bảo và hoàn chỉnh: ký nháy vào hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện xem xét.
- Nếu văn bản, hồ sơ không đảm bảo, chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
5
|
Kiểm tra thể thức văn bản:
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, xem xét:
- Nếu văn bản, hồ sơ hoàn chỉnh: ký nháy vào văn bản, hồ sơ và đề xuất lãnh đạo UBND huyện phê duyệt;
- Nếu văn bản, hồ sơ chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển Phòng Lao động-TBXH
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Phê duyệt:
Lãnh đạo UBND huyện phụ trách kiểm tra, xem xét:
- Trường hợp đồng ý: Ký ra Quyết định
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng LĐ_TBXH xử lý.
- Trường hợp khác: Ghi ý kiến chỉ đạo vào phiếu giải quyết
|
Lãnh đạo huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 08
Mẫu số 1a, 1b, 1d, 1đ
|
7
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi;
- Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công trả cho tổ chức/công dân;
- Chuyển hồ sơ cho phòng LĐ-TB&XH lưu hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu số 08 Mẫu số 1a, 1b, 1d, 1đ
|
8
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Trung tâm hành chính công huyện
|
Giờ hành chính
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM-GTN&HTKQ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM-PKSQT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3
|
BM-PHD
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
4
|
BM-STDHS
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
5
|
Mẫu số 08
|
- Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
|
6
|
Mẫu số 09
|
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng;
|
7
|
Mẫu số 1đ
|
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội;
|
8
|
Mẫu số 10
|
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
|
9
|
|
- Các giấy tờ liên quan khác (nếu có);
|
VII. LƯU TRỮ
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận
lưu trữ
|
1
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM-STDHS
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ-TBXH
|
2
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
BM-GTN&HTKQ
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
3
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
BM-PKSQT
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
4
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
BM-PHD
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
5
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM-STDHS
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
6
|
- Đơn đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
|
Mẫu số 08
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
7
|
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng;
|
Mẫu số 09
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
8
|
- Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội;
|
Mẫu số 1đ
|
Lâu dài
|
Phòng LĐ
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|