|
|
Liên kết Website
Chính Phủ Văn bản quy phạm pháp luật UBND huyện, thị xã UBND các xã, thị trấn
| | |
|
QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO Ngày cập nhật 20/11/2018
QUY TRÌNH
QUẢN LÝ RỦI RO
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
QUY TRÌNH
|
Mã số QT07 ISO
Ban hành lần: 01
Ngày: 30/10/2018
|
|
Quản lý rủi ro
|
|
|
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung thay đổi
|
Lần ban hành/sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY TRÌNH
Quản lý rủi ro
(Ban hành kèm theo Quyết định số2956/QĐ-UBND ngày 30/10/2018)
I. MỤC ĐÍCH
Quy trình này qui định cách thức nhận diện và các hành động, biện pháp cần thiết để phòng ngừa, loại trừ các rủi ro của Hệ thống quản lý chất lượng nhằm mang lại sự đảm bảo rằng hệ thống quản lý chất lượng có thể đạt được kết quả dự kiến, ngăn ngừa các ảnh hưởng không mong đợi và được cải tiến.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy định này áp dụng đối với việc phân tích, xác định và quản lý các rủi ro (các vấn đề xẩy ra không mong muốn) của các quá trình/hoạt động liên quan đến thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND huyện
III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
UBND : Ủy ban nhân dân
QT : Quy trình
TTHC : Thủ tục hành chính
ISO : Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- Bộ phận TNTKQ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận HC-TH: Bộ phận Hành chính - Tổng hợp.
- Phòng/Ban chuyên môn: phòng, ban chuyên môn trực thuộc các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.
- TTHC: thủ tục hành chính.
- TT. HCC: Trung tâm Hành chính công tỉnh/huyện.
Rủi ro: Là sự ảnh hưởng không chắc chắn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình hoạt động của một bộ phận hoặc nhiều bộ phận trong công ty
Nhận diện rủi ro: Là việc xem xét, đánh giá mức độ, tần suất của các rủi ro
Xử lý rủi ro: Là hành động khắc phục ảnh hưởng gây ra bởi các rủi ro.
Biện pháp xử lý rủi ro: Là các phương hướng, đề xuất các hành động nhằm phòng ngừa sự lặp lại các rủi ro
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
1
|
Thu thập thông tin về các rủi ro
Các bộ phận liên quan đến các quá trình/hoạt động của các phòng, ban có trách nhiệm xem xét, rà soát thống kê tất cả các rủi ro có thể có đối với phòng, ban của mình.
|
Các phòng, ban của đơn vị
|
Thường xuyên
|
|
2
|
Xây dựng tiêu chí đánh giá rủi ro:
- Tiêu chí đánh giá rủi ro được xây dựng trên cơ sở như sau:
Thống kê các rủi ro:
Các phòng, ban thống kê các rủi ro có thể có liên quan đến:
-
Nguồn nhân lực ….
-
Thiết bị phục vụ quản lý (nếu có)….
-
Kế hoạch thực hiện …
-
Các quá trình thực hiện ….
Liệt kê các chuỗi công việc hoặc công việc thường xuyên hoặc không thường xuyên của phòng, đơn vị ….
|
Các phòng, ban của đơn vị
|
Thường xuyên
|
|
3
|
Đánh giá mức độ các rủi ro
Dựa trên các thông tin thu được các bộ phận tiến hành đánh giá mức độ các rủi ro đã được liệt kê theo các tiêu chí sau:
Mức độ
|
Thang điểm
|
Nghiêm trọng
|
3
|
Nhẹ
|
2
|
Ảnh hưởng không đáng kể
|
1
|
Sau khi xác định mức độ các rủi ro, các bộ phận điền nội dung vào biểu mẫu Bảng quản lý rủi ro (QT-07-BM01).
Biện pháp, hành động xử lý rủi ro
- Căn cứ vào các rủi ro và mức độ rủi ro đã được xác định, các phòng, ban đề xuất các hành động và biện pháp xử lý cụ thể đối với từng rủi ro vào biểu mẫu (QT-07-BM01).
|
Các phòng, ban của đơn vị
|
|
|
4
|
Phê duyệt
Thư ký ISO có trách nhiệm tổng hợp, trình lãnh đạo phê duyệt vào biểu mẫu (QT-07-BM01) của từng phòng, ban.
|
Các phòng, ban của đơn vị
|
|
|
5
|
Tiến hành kiểm soát rủi ro được phê duyệt
Sau khi được phê duyệt, các bộ phận tiến hành thực hiện các hành động, biện pháp đã được duyệt.
|
Các phòng, ban của đơn vị
|
|
|
6
|
Đánh giá kết quả và lưu trữ thông tin
Thư ký ISO và trưởng các phòng có trách nhiệm đánh giá lại danh mục và các biện pháp phòng ngừa rủi ro 01 năm/ lần, sau khi đánh giá, Thư ký ISO có trách nhiệm cập nhật kết quả đánh giá vào biểu mẫu (QT-07-BM01) và báo cáo Lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt lại nếu có bổ sung, chỉnh sửa danh mục rủi ro và biện pháp phòng ngừa hàng năm.
|
Thư ký ISO
Đại diện Lãnh đạo chất lượng
|
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
-
|
QT-07-BM01
|
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
PL
|
Tên hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã số
|
Thời gian lưu trữ
|
Bộ phận lưu trữ
|
-
|
|
QT-07-BM01
|
|
05 năm
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VIII. PHỤ LỤC
TT
|
Mã số
|
Tên biểu mẫu
|
-
|
QT-07-BM01
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Các tin khác
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 20.063.763 Truy câp hiện tại 11.109
|
|